permis de conduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permis de conduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permis de conduire trong Tiếng pháp.

Từ permis de conduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấy phép lái xe, bằng lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permis de conduire

giấy phép lái xe

noun (Document officiel autorisant une personne à conduire certains véhicules.)

bằng lái xe

noun

Veuillez me montrer votre permis de conduire.
Ông làm ơn cho tôi xem bằng lái xe của ông.

Xem thêm ví dụ

John Warren. Comme inscrit sur mon permis de conduire.
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
Non seulement n'avait-il pas de permis de conduire sur lui, il n'avait pas d'empreintes digitales non plus.
Bên cạnh anh ấy thật thuận tiện là không có bằng lái xe trên người, anh ta cũng không có bất cứ dấu vân tay nào cả.
Comment allons- nous délivrer les permis de conduire?
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?
Votre permis de conduire.
Bằng lái xe của em.
Passeports, permis de conduire, un numéro de sécu qui permette les vérifications de solvabilité.
Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.
Vous avez un compte en banque, une adresse au Texas et un permis de conduire.
Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.
Son permis de conduire a également été suspendu pour un an.
Cô ấy cũng đã mất cô ấy giấy phép lái xe cho 1 năm.
Comment allons-nous délivrer les permis de conduire ?
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?
Vous avez votre permis de conduire?
Cô có bằng lái xe?
Genre, j'ai un permis de conduire.
Tớ có bằng lái này.
On ne vient pas à Gênes pour un permis de conduire.
Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.
J'ai peur du jour où tu auras ton permis de conduire.
Bố e ngại cho thế giới vào cái ngày con lấy bằng lái.
Oh, tu veux voir mon permis de conduire?
Muốn coi bằng lái xe của tôi không?
J'aimerais d'abord voir votre permis de conduire et votre permis de chasse.
Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn.
Elle n'a pas de permis de conduire.
Chị ấy không có bằng lái xe.
Il devra absolument être présenté avec le permis de conduire national pour être accepté par le loueur.
Để được xem là hợp lệ, giấy phép lái xe quốc tế phải được dùng kèm với một giấy phép lái xe hợp lệ.
Oh, un permis de conduire -- un permis parfaitement valide.
Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo.
Votre permis de conduire, s'il vous plaît.
Bằng lái xe, làm ơn.
Les conducteurs doivent avoir un permis de conduire spécial, des itinéraires fixés et des tarifs fixes.
Lái xe phải có giấy phép chuyên ngành, các tuyến đường cố định và giá vé hợp lý.
Le permis de conduire?
Giấy phép lái xe đâu?
Puis, un jour, le nouveau frère a été heureux de montrer son permis de conduire récemment acquis.
Rồi một ngày kia, người anh mới này đưa ra cho coi bằng lái xe, bằng lái đầu tiên trong đời anh.
Maintenant, c'est bientôt mon anniversaire, et mon permis de conduire va expirer.
Bây giờ, sinh nhật của tôi đang đến rất gần, và bằng lái xe của tôi cần được gia hạn.
Vous avez faxé votre carte de crédit et votre permis de conduire pour assurer la réservation.
Ngài đã fax bản copy thẻ tín dụng và bằng lái để giữ chỗ
Trois passeports, un permis de conduire, et un numéro de sécu valide.
Ba hộ chiếu, một bằng lái xe, và một số an sinh xã hội thật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permis de conduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.