Perseu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Perseu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Perseu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Perseu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Perseus, perseus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Perseu

Perseus

proper

Mas o único jeito de ajudarmos Perseu é agindo juntos
Cách duy nhất để giúp Perseus là cùng nhau

perseus

Mas o único jeito de ajudarmos Perseu é agindo juntos
Cách duy nhất để giúp Perseus là cùng nhau

Xem thêm ví dụ

Foi salva por Perseu, que a tomou como esposa.
Nàng được cứu thoát khỏi cái chết bởi dũng sĩ Perseus, người sẽ thành chồng của nàng.
Lembre-se do que Perseu disse.
Nhớ những gì Perseus nói.
Mas o único jeito de ajudarmos Perseu é agindo juntos
Cách duy nhất để giúp Perseus là cùng nhau
Mate Perseu para mim.
Giết Perseus cho ta.
A distância entre o braço local e o próximo braço, o Braço de Perseus, é de cerca de 6,5 mil anos-luz.
Khoảng cách giữa nhánh địa phương và nhánh gần đó là nhánh Perseus vào khoảng 6.500 năm ánh sáng.
Perseu, Argos precisa de um líder.
Argos cần 1 vị vua mới.
Perseu!
Perseus.
Mas Perseu era obstinado, e escolheu um caminho diferente.
Nhưng Perseus... với ý chí kiên định đã chọn con đường khác
Perseu, deve ir antes que seja tarde demais
Perseus, anh phải đi trước khi quá muộn
Deixe Perseu ir.
Để Perseus đi.
O Oráculo teria feito a seguinte profecia em verso: Ouçam seu destino, ó moradores de Esparta, Ou a sua famosa e grande cidade deve ser saqueada pelos filhos de Perseus, Ou, se isso não pode ser, toda a terra da Lacônia, Irá lamentar a morte de um rei da casa de Hércules, Pois nem a força de leões e touros irá segurá-lo, Força contra força, pois ele tem o poder de Zeus, E não terminará até que um dos dois seja consumido.
Tạm dịch: Nghe đây hỡi dân Sparta, đây là số phận các người: Hoặc thành phố vĩ đại, danh tiếng của các ngươi sẽ bị phá hủy bởi Ba Tư Hoặc, nếu điều đó không xảy ra, toàn bộ đất Lacedaemon sẽ phải khóc tang một vị vua dòng Heracles, Cho dù sức mạnh của sư tử hay bò mộng cũng không giữ chân được định mệnh, Chỉ bằng đối đầu trực diện; bởi lẽ nó có quyền năng của Zeus Và sẽ không thể bị ngăn trở cho đến khi một trong hai điều trên linh nghiệm.
Pode não querer ser um deus, Perseu mas depois de feitos como os seus, os homens o idolatrarão
Con có thể không muốn làm một vị thần, Perseus...... nhưng sau những gì con làm, họ sẽ tôn thờ con
Mas foi o semideus Perseu, meu filho, que derrotou o Kraken e salvou a humanidade.
con trai ta..... là người đã đánh bại Kraken và cứu nhân loại.
Heródoto, As Histórias, VI. Texto original no site do Perseus Project.
Herodotus, The Histories, I. Xem văn bản gốc tại Sacred Texts.
Em 168 AEC, em Pidna, alguns quilômetros ao sul de Beréia, um general romano ganhou uma vitória decisiva sobre o último antigo governante macedônio, Perseu.
Vào năm 168 TCN, tại Pydna cách miền nam Bê-rê vài cây số, một tướng La Mã đã hoàn toàn đánh thắng Perseus, người lãnh đạo cuối cùng của xứ Ma-xê-đoan xưa.
Perseu parte agora de Argos para me destruir
Giờ cái tên Peseus cùng đội quân của hắn từ Argos đang định tiêu diệt ta
Você é Hélio, é filho de Perseu, neto de Zeus.
Con trai của Perseus cháu nội của Zeus.
Jesus foi comparado a Perseu; e a gravidez de Maria foi comparada à da mãe de Perseu, Dânae, da qual também se dizia que era virgem.
Chẳng hạn, Chúa Giê-su được so sánh với Perseus, trinh nữ Ma-ri so sánh với Danaë, mẹ của Perseus, cũng được xem là đồng trinh.
Ulisses, Perseu, Teseu.
Ô-Đy-, Perseus, Theseus...
Perseu, meu filho...
con trai ta.
Quantas moedas você trouxe, Perseu?
Anh nhận đươc bao nhiêu đồng vàng từ Zues?
Mate Perseu para mim
Giết Peseus cho ta
Perseus Digital Library (em inglês).
The Perseus Digital Library (bằng tiếng Anh).
Sam Worthington como Perseu, o semideus filho de Zeus.
Sam Worthington trong vai Perseus, là anh hùng, con của thần Zeus.
... incluindo Perseu, Hércules e Aquiles.
Bao gồm Perseus, Hercules, và Achilles.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Perseu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.