persil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persil trong Tiếng pháp.

Từ persil trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùi tây, cây mùi tây, Mùi tây, rau mùi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persil

mùi tây

noun

Et ensuite, au bout de dix minutes, pas plus, vous ajoutez les câpres et du persil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

cây mùi tây

noun (thực vật học) cây mùi tây)

Mùi tây

noun (espèce de plantes comestibles)

Et ensuite, au bout de dix minutes, pas plus, vous ajoutez les câpres et du persil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

rau mùi tây

noun

Et ensuite, au bout de dix minutes, pas plus, vous ajoutez les câpres et du persil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

Xem thêm ví dụ

Et ensuite, au bout de dix minutes, pas plus, vous ajoutez les câpres et du persil.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
Vous pouvez tenter de le masquer en mâchant du persil ou un clou de girofle.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.
Le soja, le persil et l'ail,
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Persil beaucoup!
Thank cái kìu.
Dans la soirée, une quinzaine de députés se réunissent chez Laborde, parmi lesquels Bavoux, Bérard, Lefebvre, Mauguin, Perier, Persil, Schonen.
Buổi tối, khoảng 15 nghị sĩ tập trung tại nhà Laborde, trong đó có Bavoux, Bérard, Lefebvre, Mauguin, Perier, Persil, Schonen.
C'est aussi une cousine du persil.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
Persil, poivrons, choux et céleri
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Du persil, jamais d'estragon!
Chỉ có hànhngò tây, nếu không thì sẽ không ngon.
Pour vérifier leur persillé.
Để kiểm tra thịt của chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.