persistance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persistance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persistance trong Tiếng pháp.

Từ persistance trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiên trì, sự dai dẳng, sự khăng khăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persistance

kiên trì

noun

sự dai dẳng

noun

sont la persistance, les nuances d'intensité et la valence.
sự dai dẳng, sự tiệm tiến của cường độ, và cực của cảm xúc.

sự khăng khăng

noun

Xem thêm ví dụ

Ces exemples illustrent bien ce qu’a enseigné Jésus : une “ persistance audacieuse ” est appropriée, voire indispensable, lorsqu’on cherche Jéhovah. — Luc 11:5-13.
Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13.
Qu’est- ce qui nous incitera à demander avec persistance de l’esprit saint à Dieu ?
Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh?
Mais d'abord je tiens à dire que l'intensité et la persistance avec lesquelles nous faisons l'expérience de ces composantes émotionnelles du regret vont évidemment varier en fonction de la chose spécifique pour laquelle nous éprouvons du regret.
Nhưng trước hết tôi muốn nói rằng mức độ và sự cố chấp mà chúng ta trải qua những cảm giác của sự hối hận cùng, thay đổi rõ ràng tùy theo những thứ cụ thể mà bạn thấy nuối tiếc.
Une autre idée importante est la notion de persistance du personnage d'une réalité à l'autre.
Một ý tưởng quan trọng khác là khái niệm này về sự nhất quán của nhân vật khi chuyển hóa giữa các hiện thực.
Ne t'occupes de ce qu'il dit concernant ta persistance ou le fait qu'il soit fatigué de toi.
Đừng để tâm nếu nó bảo là con cứ bám theo nó hay nó mệt mỏi vì con.
La persévérance et la rigueur décrites dans ce verset sont le résultat d’une compréhension et d’une vision spirituelles, de persistance et de patience, et de la grâce de Dieu.
Sự chịu đựng có kỷ luật được mô tả trong câu này là kết quả của sự hiểu biết và tầm nhìn thuộc linh, sự bền bỉ, kiên nhẫn, và ân điển của Thượng Đế.
En fait, la persistance de la religion comme lentille à travers laquelle les gens interprètent les questions morales a coupé la plupart des discussions morales des vraies questions de la souffrance animale et humaine.
Trên thực tế, sự tồn tại kéo dài của tôn giáo như một ống kính thông qua nó mà đa số mọi người xem lấy các câu hỏi về đạo đức đã tách hầu hết các lời nói về đạo đức ra khỏi các câu hỏi thật về sự chịu đựng của con người và động vật.
Priez- vous Dieu avec persistance de vous donner de l’esprit saint ?
Bạn có kiên nhẫn cầu xin Đức Chúa Trời ban thánh linh không?
20 En réponse à ses disciples qui lui demandaient de leur apprendre à prier, Jésus a raconté l’histoire d’un homme qui, par “ sa persistance audacieuse ”, a fini par convaincre un ami réticent d’accéder à sa requête.
20 Khi các môn đồ yêu cầu ngài dạy họ cầu nguyện, Chúa Giê-su đáp lại bằng cách kể một minh họa về một người đàn ông nhờ “kiên nhẫn” cuối cùng đã thuyết phục được người bạn thiếu thiện chí giúp đỡ.
On découvre quelque chose, mais on n'a ni la patience, ni la persistance de s'y accrocher et de faire en sorte que ça marche.
Ta khám phá ra thứ gì đó, nhưng lại không đủ kiên nhẫn để biến nó thành hiện thực.
Et voici la leçon numéro trois : la persistance.
Và đây bài học thứ ba: sự kiên trì.
ll faut savoir que la volonté, la persistance et le mérite marchent main dans la main.
Bạn phải hiểu, ước muốn...... kiên trì và thành quả...... luôn đi cùng nhau.
La persistance de son odeur a conduit à son interdiction dans certains hôtels et transports publics d'Asie du Sud-Est.
Do mùi của sầu riêng ám rất lâu cho nên nó bị cấm mang vào một số khách sạn và phương tiện giao thông công cộng ở Đông Nam Á.
Bien que Jéhovah soit disposé à exaucer nos prières, nous devons prier avec persistance. — 1 Jean 5:14.
Dù Đức Giê-hô-va sẵn lòng nhậm lời cầu nguyện của chúng ta nhưng chúng ta nên kiên trì cầu nguyện.—1 Giăng 5:14.
9, 10. a) Servez- vous d’un exemple pour montrer pourquoi nous devons demander à Dieu son esprit avec persistance. b) Quelle question devrions- nous nous poser et pourquoi ?
9, 10. (a) Hãy nêu thí dụ để cho thấy tại sao chúng ta cần kiên nhẫn nài xin Đức Chúa Trời ban thánh linh. (b) Chúng ta nên tự hỏi điều gì, và tại sao?
Et il y a cette persistance implacable de la naissance et de la mort et une collection interminable d'histoires entre les deux.
Và cái vòng luẩn quẩn giữa sinh và tử giữa nó là những câu chuyện chưa kể.
Priez avec persistance
Kiên nhẫn cầu nguyện
Notez que, selon les paroles de Jésus, c’est “ à cause de sa persistance audacieuse ” que l’homme parvient à obtenir ce dont il a besoin (Luc 11:8).
Hãy lưu ý Chúa Giê-su nói ông ấy có được những gì mình cần là nhờ “kiên nhẫn”.
Parce que l’esprit saint, que Dieu donne généreusement à tous ceux qui le lui demandent avec persistance et en toute confiance, les soutient et les protège.
Bởi vì chúng ta có sự trợ giúp và che chở của thánh linh Đức Chúa Trời, mà Ngài luôn sẵn lòng và rộng rãi ban cho tất cả những ai kêu cầu Ngài cách kiên nhẫn và với lòng tin chắc.
Sa persistance a vraiment payée pour lui, n'est ce pas?
Sự kiên định của anh ta thật sự đã đền đáp ảnh, đúng không?
Elle a une persistance du canal artériel.
Cô ấy vẫn còn ống động mạch.
Quelle que soit son identité, grâce à la persistance, à un peu de foi et à beaucoup de recherche, les archéologues sont en train de mettre en lumière les secrets longtemps enfouis d'une ancienne cité perdue.
Bất kể sự thật có là gì, nhờ sự kiên gan bền bỉ, niềm tin, và rất nhiều nghiên cứu, mà những nhà khảo cổ học đã và đang khai quật những bí mật bị chôn vùi của một thành phố phồn hoa cổ đại.
donnent plus d'assurance aux enfants, une voie vers l'avenir qui crée plus de persistance.
Các từ "Sắp" hoặc "Chưa," theo chúng tôi, cho bọn trẻ nhiều sự tự tin hơn, cho chúng một con đường đến tương lai và tạo ra sự kiên trì lớn hơn.
En effet, la persistance ou non de la dépression dépend en grande partie de la propension de l’individu à ruminer.
Thật vậy, trầm cảm kéo dài hay không phần lớn phụ thuộc vào thiên hướng thích nghiền ngẫm của con người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persistance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.