persister trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ persister trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persister trong Tiếng pháp.

Từ persister trong Tiếng pháp có các nghĩa là khăng khăng, kiên trì, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ persister

khăng khăng

verb

Pourquoi nos dirigeants persistent-ils dans cette approche égocentriste ?
Tại sao các nhà lãnh đạo của chúng ta vẫn khăng khăng chỉ nhìn vào bên trong?

kiên trì

verb

mais je persiste dans le processus de création
nhưng tôi tiếp tục ở đó kiên trì với công việc

đứng

verb

Xem thêm ví dụ

Et la connotation de la paysannerie, des gens vrais, sel de la terre, a persisté autour des mots saxons.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
* D’après Alma 5:56-57, quelles sont les conséquences du fait de persister dans la méchanceté ?
* Theo An Ma 5:56–57 các hậu quả của việc khăng khăng sống trong sự tà ác là gì?
À plusieurs reprises, la Bible exhorte les serviteurs de Jéhovah à persister dans l’accomplissement de sa volonté.
Kinh-thánh nhiều lần thúc giục tôi tớ của Đức Giê-hô-va kiên trì trong việc làm theo ý định của Ngài.
Ce fut un homicide quand il commença, et il n’a pas persisté dans la vérité, (...) il est menteur et le père du mensonge.” — Jean 8:44.
Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật,...vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
" Mais au sujet de sa orteils? 'La Simili- Tortue persisté.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
Si le problème persiste malgré cette procédure, contactez le fabricant de votre Chromebook.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố sau khi thử các bước này, hãy liên hệ với nhà sản xuất Chromebook của bạn.
Quand ton conjoint et tes enfants constateront que tu persistes à vouloir améliorer la situation, ils percevront ta sincérité.
Khi thấy bạn luôn cố gắng cải thiện mọi việc, người hôn phối và con cái sẽ nhận ra sự chân thật của bạn.
Jéhovah entend nos appels à l’aide pressants (1 Thessaloniciens 5:17 ; Jacques 1:13 ; 2 Pierre 2:9). S’il permet qu’une épreuve persiste, il nous donnera la sagesse nécessaire pour faire face à la situation et la force dont nous avons besoin pour l’endurer.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; Gia-cơ 1:13; 2 Phi-e-rơ 2:9) Đức Chúa Trời có thể để cho sự thử thách tiếp tục xảy ra, nhưng Ngài cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó với tình huống đó và sức mạnh để chịu đựng.
C’est là la voie du vrai bonheur, car les Écritures nous donnent cette assurance : “ Celui qui plonge les regards dans la loi parfaite, celle de la liberté, et qui y persiste, cet homme, parce qu’il est devenu, non pas un auditeur oublieux, mais quelqu’un qui fait l’œuvre, sera heureux en la faisant. ” — Jacques 1:25.
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Đường lối ấy chắc chắn sẽ đem lại hạnh phúc thật vì Kinh Thánh hứa: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:25.
Le pouvoir persiste.
Quyền lực còn đó.
Le désespoir n’a pas persisté. Parce que le dimanche, le Seigneur ressuscité a rompu les liens de la mort.
Nỗi tuyệt vọng đã không kéo dài vì vào ngày Chúa Nhật, Chúa phục sinh đã bứt tung những xiềng xích của cái chết.
Malheureusement, son penchant à l'héroïsme persiste.
Thật không may, anh ta lại có thiên hướng về chuyện anh hùng.
La crainte du nucléaire persiste
Vẫn còn sợ hãi về hạch tâm
" Absolument rien? Persisté le Roi.
́Không có gì bất cứ điều gì? " Kéo dài vua.
S’il persiste dans cette voie, il devra en répondre devant Jéhovah, “ le berger et surveillant de [n]os âmes ”.
Nếu cứ tiếp tục như thế, anh sẽ phải khai trình với Đức Giê-hô-va, “Đấng chăn-chiên và Giám-mục của linh-hồn [chúng ta]”.
Tu persiste a croire que c'etait la raison pour laquelle je t'ai gardé, imbecile?
Cậu vẫn coi lý do ta giữ lại cậu là như thế à, đồ ngốc?
* Quel danger y a-t-il à persister à pécher et à ne pas se repentir ?
* Những nguy hiểm của việc khăng khăng sống trong tội lỗi của chúng ta và không hối cải là gì?
Par contre, l’homme qui réussit ne se contente pas de « plonge[r] les regards dans la loi parfaite », il « y persiste ».
Ngược lại, người thành công không chỉ “xem xét kỹ luật pháp hoàn hảo” nhưng cũng “kiên trì làm theo”.
Cependant, le style persiste sous le nom de funeral doom, un genre qui lui est largement associé ayant émergé au milieu des années 1990, et incarné en particulier par des groupes finlandais comme Thergothon, Unholy et Skepticism.
Mặc dù vậy, phong cách này vẫn tiếp tục định hình nên funeral doom, một thể loại có liên quan mật thiết nổi lên vào giữa những năm 90, đặc biệt định hình cho những ban nhạc Phần Lan như Thergothon, Unholy và Skepticism .
Malgré cela, les Cananéens ont persisté dans leurs détestables sacrifices d’enfants et leurs pratiques sexuelles honteuses.
Bất kể khả năng ấy, dân Ca-na-an cứ tiếp tục những thực hành gớm ghiếc là giết con để tế thần và đắm mình trong tình dục trụy lạc.
Jésus dit également de lui qu’ “il n’a pas persisté dans la vérité”, mais est devenu “le père du mensonge” et “un homicide”. — Jean 8:44.
Và Chúa Giê-su nói là hắn “chẳng bền giữ được lẽ thật”, mà đã trở thành “cha sự nói dối” và là “kẻ giết người” (Giăng 8:44).
Le disciple Jacques a écrit : “ Celui qui plonge les regards dans la loi parfaite, celle de la liberté, et qui y persiste, cet homme, parce qu’il est devenu, non pas un auditeur oublieux, mais quelqu’un qui fait l’œuvre, sera heureux en la faisant.
(Thi-thiên 19:7-11) Môn đồ Gia-cơ viết: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.
Si le problème persiste, suivez les instructions ci-dessous sur votre ordinateur tout en effectuant les manipulations sur votre appareil.
Nếu các bước này không có tác dụng, hãy đọc qua các hướng dẫn này trên máy tính trong khi bạn thử các bước trên thiết bị của mình.
Tu persistes avec cette histoire?
Mày định nói mãi thế hả?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persister trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.