pertinence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pertinence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinence trong Tiếng pháp.

Từ pertinence trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính thích đáng, mức độ liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pertinence

tính thích đáng

noun

mức độ liên quan

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous activez le paramètre "Activité du compte", les suggestions qui s'affichent dans Google Cloud Search gagnent en pertinence.
Bạn có thể nhận được đề xuất liên quan hơn trong Cloud Search nếu bạn bật hoạt động tài khoản của mình.
Plus vous choisissez des catégories de produit ou de service pertinentes, plus vous améliorez la pertinence des expressions de recherche.
Sản phẩm hoặc dịch vụ bạn chọn càng liên quan, thì các cụm từ tìm kiếm của bạn cũng sẽ càng liên quan.
La publicité personnalisée (anciennement "publicité ciblée par centres d'intérêt") est un outil puissant qui permet d'améliorer la pertinence de la publicité pour les utilisateurs et d'augmenter le retour sur investissement pour les annonceurs.
Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo.
La spécificité et la précision optimisent la pertinence de vos annonces.
Tính cụ thể và chi tiết giúp quảng cáo của bạn có liên quan hơn.
Comprendre la corrélation entre la manière dont les utilisateurs effectuent leur recherche et la pertinence de vos pages concernant ces requêtes vous permet d'obtenir des informations sur la manière d'optimiser votre contenu.
Việc hiểu mối tương quan giữa cách người dùng tìm kiếm và mức độ liên quan giữa các trang của bạn đối với những truy vấn đó sẽ mang lại thông tin chi tiết về cách tối ưu hóa nội dung của bạn.
Certains contestent la pertinence de la religion dans la vie moderne.
Một số người thách thức tầm quan trọng của tôn giáo trong đời sống hiện đại.
« Notre enseignement de l’Évangile doit souligner, comme jamais auparavant, la vérité, la pertinence et l’urgence de l’Évangile rétabli de Jésus-Christ.
“Việc giảng dạy phúc âm của chúng ta cần phải nhấn mạnh hơn bao giờ hết đến lẽ trung thực, tầm quan trọng và sự thúc đẩy mạnh mẽ của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Et je veux parler de ce à quoi ressemblerait un internet basé sur cette idée de pertinence.
Và tôi muốn đề cập tới một trang web dựa trên ý tưởng về sự liên quan ấy sẽ như thế nào.
Vous pouvez maintenant télécharger des statistiques pour l'enchère de première position, la pertinence de l'annonce, la convivialité de la page de destination et le taux de clics.
Giờ đây bạn có thể tải xuống các chỉ số cho giá thầu vị trí đầu tiên, mức độ liên quan của quảng cáo, trải nghiệm trang đích và tỷ lệ nhấp.
Même si on est sceptiques sur la pertinence de le publier.
Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này.
Il est interdit de manipuler les classements ou la pertinence des résultats de recherche, par exemple en saisissant des métadonnées ou des mots clés répétitifs ou trompeurs.
Không tác động đến mức xếp hạng hoặc mức độ liên quan bằng cách sử dụng các kỹ thuật như từ khóa hay siêu dữ liệu lặp lại hoặc gây hiểu nhầm.
Votre campagne Shopping repose sur de nombreux facteurs, y compris des éléments tels que la pertinence de la recherche, le budget, les enchères et les paramètres de localisation afin de diffuser les annonces pour vos produits.
Chiến dịch mua sắm của bạn dựa vào nhiều yếu tố, bao gồm những yếu tố như mức độ liên quan của tìm kiếm, ngân sách, đặt giá thầu và cài đặt vị trí để phân phối quảng cáo cho sản phẩm của bạn.
Toutefois, il est possible que même des pages avec des titres concis, descriptifs et bien formulés s'affichent dans les résultats de recherche avec des titres différents, et ce afin que leur pertinence soit plus évidente.
Tuy nhiên, đôi khi ngay cả các trang có tiêu đề mang tính mô tả, ngắn gọn, có định dạng tốt lại xuất hiện với các tiêu đề khác nhau trong kết quả tìm kiếm để thể hiện rõ hơn mối liên quan với truy vấn.
Suite à la réorganisation, les annonceurs constateront que certaines de nos règles qui relèvent actuellement des consignes de rédaction, telles que la publicité comparative non acceptée et la faible pertinence du contenu, feront désormais partie des règles relatives aux déclarations trompeuses.
Nhà quảng cáo sẽ thấy rằng một số chính sách của chúng tôi như Tuyên bố cạnh tranh không được hỗ trợ và Mức độ liên quan không rõ ràng, hiện đang nằm trong Chính sách biên tập, sẽ được đưa vào trong Chính sách xuyên tạc sau khi sắp xếp lại.
La pertinence: l'envie de faire ce que nous faisons au service de quelque chose qui nous dépasse.
Mục đích, là sự khao khát làm những gì mà chúng ta đang làm phục vụ cho một cái gì đó to lớn hơn bản thân của chúng ta.
Les produits de votre flux sont évalués et sélectionnés en fonction de leurs performances, de leur pertinence et d'autres facteurs afin de déterminer ceux qui sont les plus susceptibles de générer des conversions.
Các sản phẩm trong nguồn cấp dữ liệu của bạn được đánh giá và chọn dựa trên hiệu suất, mức độ liên quan và các yếu tố khác để xác định những yếu tố nào có nhiều khả năng dẫn đến chuyển đổi nhất.
Pour améliorer la pertinence de la liste des vidéos, vous pouvez appliquer des filtres ou effectuer une recherche.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video.
Pour accéder à d'autres options de recherche, cliquez sur l'icône du menu de recherche [Search], puis, dans le menu déroulant, sélectionnez les filtres que vous souhaitez appliquer pour améliorer la pertinence des résultats.
Để có thêm tùy chọn tìm kiếm, hãy nhấp vào biểu tượng menu tìm kiếm [Search] và chọn bộ lọc từ menu thả xuống để thu hẹp kết quả của bạn.
La pertinence définit dans quelle mesure une fiche d'établissement correspond à la requête saisie par l'utilisateur.
Mức độ liên quan thể hiện mức độ danh sách địa phương khớp với nội dung một người nào đó đang tìm kiếm.
2013 - Forum ICCROM sur les sciences de la conservation, octobre 2013 : réunion des professionnels de la conservation du monde entier pour débattre de la pertinence des sciences de la conservation à l’ordre du jour international.
2013 - Diễn đàn ICCROM về Khoa học Bảo tồn được tổ chức vào tháng 10 năm 2013, tập hợp các chuyên gia trên thế giới nhằm thảo luận tìm ra hướng đi tương thích cho ngành khoa học bảo tồn với chương trình nghị sự toàn cầu.
Vos annonces sont ainsi mieux adaptées à chaque recherche, et vous améliorez leur pertinence pour les clients potentiels.
Điều này giúp quảng cáo của bạn được điều chỉnh cho phù hợp với mỗi tìm kiếm và phù hợp hơn với khách hàng tiềm năng.
Afin que Google Play soit pour vous le plus intéressant et utile possible, la présentation, la liste et l’ordre des contenus sur Google Play sont influencées par la popularité, la qualité et la pertinence desdits contenus, ainsi que par vos interactions et vos achats antérieurs sur Google Play et via d'autres services Google.
Để làm cho Google Play trở nên thú vị và hữu ích hết mức có thể cho người dùng, bố cục, danh sách và thứ tự của nội dung trên Google Play chịu ảnh hưởng bởi mức độ phổ biến, chất lượng và tính liên quan của nội dung, cũng như các tương tác và giao dịch mua trước đó của bạn với Google Play và các dịch vụ khác của Google.
Du point de vue des coordonnées géographiques, le pôle Sud peut être simplement défini comme le point situé par 90° de latitude sud, sa longitude étant indéterminée et sans pertinence.
Các toạ độ địa lý của Nam cực thường được coi đơn giản là 90°Nam, bởi kinh độ của nó không được xác định về địa lý và không thích hợp.
J'ai travaillé dans des services de santé mentale, j'ai pris la parole lors de conférences, j'ai publié des chapitres de livres et des articles scientifiques, et j'ai soutenu, et continue à le faire, la pertinence du concept suivant : une des questions importantes en psychiatrie ne devrait pas être de savoir ce qui ne va pas chez vous mais plutôt ce qui vous est arrivé.
Tôi làm việc trong ngành y tế tâm thần, tôi diễn thuyết ở các hội nghị, tôi xuất bản các chương sách và bài báo học thuật, và tôi tranh luận, và sẽ tiếp tục làm như vậy, về sự xác đáng của ý tưởng sau: một câu hỏi quan trọng trong tâm thần học không nên là "có vấn đề gì với bạn vậy" mà nên là "chuyện gì xảy ra với bạn vậy".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.