pertinent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertinent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinent trong Tiếng pháp.
Từ pertinent trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích đáng, xác đáng, khôn ngoan, thích đang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertinent
thích đángadjective Des crimes que le gouvernement juge non pertinents. Tội ác mà chính phủ được coi là không thích đáng. |
xác đángadjective de cette question, et ce qui arrive c'est que ces petites choses deviennent pertinentes. trong câu hỏi này, chúng lại trở thành xác đáng |
khôn ngoanadjective |
thích đangadjective |
Xem thêm ví dụ
b) Quelles questions pertinentes peut- on soulever? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
Si votre type d'activité convient, mais que certaines expressions de recherche ne sont pas pertinentes, vous pouvez en supprimer une. Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Le sous-type "Générer des conversions" est destiné à générer des clics et des conversions pertinentes sur votre site Web. Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. |
Car je pense que " dangereux " est plus pertinent. Vì tôi nghĩ dùng từ " nguy hiểm " sẽ hợp hơn đấy. |
Les impressions pertinentes sont accompagnées de la valeur "Premier aperçu" dans le champ "Produit". Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm". |
Il y a quelques questions simples et pertinentes que quiconque, marié ou envisageant le mariage, devrait honnêtement se poser dans ses efforts pour faire « une chair » avec son conjoint. Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.” |
Celui-ci peut rendre vos annonces plus pertinentes pour vos clients et ainsi contribuer à l'augmentation de votre taux de clics (CTR). Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của bạn. |
Lorsque des modifications importantes sont apportées à votre établissement, les avis qui ne sont plus pertinents seront supprimés. Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa. |
Tout contenu qui n'est pas pertinent pour votre établissement ou qui n'est pas clairement en rapport avec celui-ci sera refusé. Không được đăng nội dung không liên quan đến doanh nghiệp hoặc không có mối liên hệ rõ ràng với doanh nghiệp. |
L’enseignement du Sauveur aux Néphites selon lequel ils doivent s’aimer les uns les autres et aimer leurs ennemis est opportun et pertinent. Lời giảng dạy của Đấng Cứu Rỗi cho dân Nê Phi rằng họ phải yêu thương nhau và yêu thương kẻ thù của họ là hợp thời và phù hợp. |
Plus vous choisissez des catégories de produit ou de service pertinentes, plus vous améliorez la pertinence des expressions de recherche. Sản phẩm hoặc dịch vụ bạn chọn càng liên quan, thì các cụm từ tìm kiếm của bạn cũng sẽ càng liên quan. |
Si vous savez ce que vos clients recherchent, vous pouvez faire en sorte que vos campagnes, mots clés, annonces et pages de destination soient plus pertinents à leurs yeux, afin d'augmenter les chances qu'ils cliquent sur vos annonces. Nếu bạn biết khách hàng đang tìm kiếm điều gì, bạn có thể tập trung vào việc làm cho chiến dịch, từ khóa, quảng cáo và trang đích của mình có liên quan hơn đến điều đó, làm cho khách hàng có nhiều khả năng nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Ces fiches incluent des descriptions rédigées de façon plus lisible, indiquent les éléments compatibles et fournissent des liens vers les articles pertinents du centre d'aide. Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ rõ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp. |
Non seulement Écoute le grand Enseignant expose des valeurs tirées de la Parole de Dieu, mais il contient aussi plus de 160 images accompagnées de questions pertinentes. Sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại không chỉ giải thích những giá trị dựa trên Lời Đức Chúa Trời mà còn có hơn 160 hình ảnh minh họa với câu hỏi khéo léo kèm theo. |
L'ajout d'extensions est gratuit. Nous vous recommandons d'utiliser toutes celles qui sont pertinentes pour votre entreprise. Bạn không phải mất thêm chi phí khi thêm các phần mở rộng đó và chúng tôi khuyên bạn nên thêm tất cả các phần mở rộng có liên quan đến doanh nghiệp của mình. |
En lui posant des questions pertinentes avec tact et en écoutant attentivement ses réponses, vous pourrez connaître ses croyances et ses sentiments, et ainsi déterminer la meilleure façon de poursuivre la conversation. Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày. |
Lorsque vous effectuez une recherche sur Google, nous utilisons votre position afin de vous proposer les résultats les plus pertinents possible. Khi bạn tìm kiếm trên Google, chúng tôi sử dụng thông tin vị trí của bạn để giúp hiển thị kết quả tìm kiếm phù hợp nhất. |
Voici un exemple d'une bonne expérience utilisateur basée sur une annonce pertinente et de haute qualité. Dưới đây là ví dụ về trải nghiệm người dùng tốt dựa trên quảng cáo chất lượng cao và có liên quan. |
Rives : C'est dans « Rencontres du troisième type », et le personnage principal est tout énervé parce que les aliens ont pris la décision super cruciale de se montrer aux habitants de la Terre à quatre heures du matin, ce qui en fait un exemple très pertinent. Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình. |
Toutefois, n'oubliez pas que l'analyse approfondie des rapports sur les performances de votre compte, combinée à une segmentation pertinente de votre trafic, vous aidera aussi à obtenir de meilleurs résultats dans votre application. Tuy nhiên, cần phải chú ý đến hiệu suất trong báo cáo trong tài khoản của bạn cũng như phân đoạn cẩn thận lưu lượng truy cập để có thể giúp mang lại hiệu suất tốt nhất cho ứng dụng của bạn. |
Saisissez un nom pertinent qui identifie clairement le tag d'emplacement publicitaire pour mobile. Nhập tên có ý nghĩa xác định rõ ràng thẻ dành cho thiết bị di động. |
Les extensions Liens annexes peuvent ainsi générer des clics pertinents et vous rapporter des clients. Đường dẫn liên kết trang web có thể thúc đẩy các lần nhấp quan trọng và tạo ra công việc kinh doanh mới cho bạn. |
L'ajout de mots clés pertinents vous permet de diffuser vos annonces au moment opportun auprès des clients qui vous intéressent. Việc thêm từ khóa phù hợp sẽ giúp quảng cáo của bạn xuất hiện cho những khách hàng mà bạn mong muốn vào thời điểm mong muốn. |
Les parents, en outre, peuvent être non pertinents à l'histoire qu'un auteur essaye de développer, et leur absence ou disparition libère l'auteur de la nécessité de dépeindre cette relation ; et, si la relation parent-enfant est importante, la suppression de l'autre parent empêche de compliquer le rapport nécessaire à son œuvre. Ngoài ra, các bậc cha mẹ có thể không liên quan đến chủ đề mà một nhà văn đang cố gắng phát triển, và việc nhân vật là trẻ mồ côi giải phóng nhà văn khỏi sự cần thiết phải mô tả một mối quan hệ không liên quan như vậy; nếu một mối quan hệ cha-con là quan trọng, loại bỏ nhân vật người mẹ giúp tránh làm phức tạp mối quan hệ cần thiết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pertinent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.