perturber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perturber trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perturber trong Tiếng pháp.

Từ perturber trong Tiếng pháp có các nghĩa là khuấy rối, làm rối, làm rối loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perturber

khuấy rối

verb

làm rối

verb

Tu as perturbé la paix de ma maison.
Cô đã làm rối loạn sự yên ổn trong nhà của tôi.

làm rối loạn

verb

Tu as perturbé la paix de ma maison.
Cô đã làm rối loạn sự yên ổn trong nhà của tôi.

Xem thêm ví dụ

Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Il dit que c’est simplement une façon de se détendre et que cela ne le perturbe en rien.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Il changea et aujourd’hui ce problème ne vient plus perturber leur bonheur.
Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa.
L'élément perturbateur?
Ai là biến số mới ở chỗ này?
Et en fait on ne dépense pas du tout assez d'argent à chercher ces choses, à chercher ces petits choses qui pourraient marcher ou ne pas marcher, mais qui, si elles marchent effectivement, peuvent avoir un succès hors de proportion par rapport à leur coût, aux efforts, et aux perturbations qu'elles causent.
Thực sự chúng ta cũng không xài đủ tiền để tìm kiếm những thứ đó, Tìm kiếm những thứ nhỏ bé đó có lẽ có, hoặc có lẽ không , có hiệu quả , nhưng nếu chúng có hiệu quả, thì thành công sẽ hoàn toàn vượt khỏi chi phí và nỗ lực của chúng lẫn sự trì trệ mà chúng gây ra.
L'algébriste réputée Olga Taussky-Todd racontera un repas durant lequel Noether, complètement absorbée dans une discussion mathématique, « gesticulait comme une folle » en mangeant et « renversait sans cesse de la nourriture sur sa robe, et l'essuyait, sans que cela ne la perturbe le moins du monde ».
Nhà đại số nổi tiếng Olga Taussky-Todd miêu tả trong một buổi tiệc trưa, mà trong buổi này Noether, người mải mê với các thảo luận về toán học, làm các động tác "khoa tay múa chân" khi đang ăn và "liên tục làm rơi vãi thức ăn và gạt chúng ra khỏi váy, và hoàn toàn không làm xáo trộn cuộc nói chuyện".
L'actualisation régulière des annonces natives peut perturber l'aspect, le rendu et la cohésion d'une application.
Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng.
Si on vient travailler maintenant, alors que c'est le milieu de la nuit martienne, et que la lumière du dehors illumine nos fenêtres, cela nous perturbe aussi.
Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn.
Le Seigneur avertit Joseph que des hommes méchants avaient altéré le manuscrit original et se tenaient à l’affût pour perturber l’œuvre du Seigneur.
Chúa đã cảnh cáo Joseph rằng những kẻ ác đã thay đổi bản thảo gốc và đang rình chờ để phá hoại công việc của Chúa.
Seuls les humains sont perturbés par la mort, se soucient de leur origine et ont le désir de vivre éternellement.
Chỉ con người mới phiền muộn vì sự chết, mới quan tâm về nguồn gốc của mình và có ước muốn sống đời đời.
Si cette perturbation initiale a lieu, les astronomes établissent à 12 % les chances que le Système solaire soit tiré à l'extérieur, dans la queue de marée de la Voie lactée et à 3 % les chances qu'il devienne gravitationnellement lié à Andromède et donc partie intégrante de cette galaxie.
Nếu sự đổ vỡ ban đầu này diễn ra, các nhà thiên văn tính toán rằng có xác suất 12% là Hệ Mặt Trời sẽ bị kéo ra phía ngoài vào đuôi thủy triều của Ngân Hà và 3% nó sẽ bị gắn bởi lực hấp dẫn của Andromeda và trở thành một phần của thiên hà này.
Je me trouve à l'endroit où la police a annoncé qu'un patient perturbé s'est échappé il y a quelques heures.
Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước.
Un jour, peu de temps après ses débuts à l’usine, Arlene se heurte à une technique qui la perturbe et la contrarie.
Một ngày không lâu sau khi bắt đầu làm việc ở xưởng đó, Arlene đã gặp phải một thủ tục làm cho cô ta bối rối và bực mình.
Comme la chauve-souris qui émet un signal acoustique et en analyse l’écho, ces poissons envoient, suivant les espèces, des ondes ou des impulsions électriques, puis, à l’aide de récepteurs spéciaux, détectent la moindre perturbation dans les champs ainsi créés*.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
C'est le cancre, le perturbateur, celui qui ne fait jamais ses devoirs.
Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.
Tu perturbes les autres.
Em đang làm mọi người khó chịu.
Mais chez un diabétique, ce processus est déréglé, ce qui endommage des organes vitaux et perturbe la circulation sanguine.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
Quand un chrétien s’aperçoit que le style qu’il a adopté pour son apparence perturbe ou risque de faire trébucher certains, il peut imiter l’apôtre Paul en faisant passer la santé spirituelle des autres avant ses préférences personnelles.
Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình.
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Une idée qui m'a intriguée et que j'aimerais que vous considéreriez : pouvons-nous mieux comprendre les perturbations et changements majeurs chez lez individus de la société sous l'angle de la confiance ?
Thế là một ý tưởng lôi cuốn tôi, và tôi muốn bạn xem xét nó, đó là liệu chúng ta có thể hiểu rõ hơn lý do chính của những đổ vỡ và những thay đổi của những cá nhân trong xã hội thông qua lăng kính niềm tin.
Capitaine, je pense que vous laissez vos sentiments personnels envers Arrow perturber votre jugement.
Đại Úy, con nghĩ bố đang để cảm xúc cá nhân làm mờ sự phán xét của mình với Arrow rồi.
Que se produit- il durant cette époque de votre vie, intéressante mais perturbée ?
Điều gì diễn ra trong quá trình đầy lý thú nhưng cũng hỗn loạn này?
Même si vous ne pouvez pas étudier très longtemps, décidez combien de temps vous consacrerez à l’étude et, autant que possible, ne laissez rien perturber votre programme.
Ngay cả khi không có nhiều thời gian để học hỏi, hãy quyết định lượng thời gian mà bạn có thể dành cho việc này, và cố gắng không để bất cứ điều gì xen vào.
(Éphésiens 4:27.) Ces individus ainsi perturbés ne voient que les faiblesses humaines de leurs frères, alors qu’ils devraient être prêts à leur pardonner jusqu’à “soixante-dix-sept fois”.
Người bị va chạm chỉ nhìn thấy nơi các anh em toàn là sự yếu kém của con người, thay vì tha thứ họ “bảy mươi lần bảy”, và không chịu dùng những khó khăn đó làm cơ hội để trau dồi những đức tính của tín đồ đấng Christ (Ma-thi-ơ 18:22).
T'es un garçon vraiment perturbé.
Đây là một hành động kinh khủng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perturber trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.