pétard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pétard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pétard trong Tiếng pháp.

Từ pétard trong Tiếng pháp có các nghĩa là pháo, súng lục, làm rùm beng, Bánh pháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pétard

pháo

noun

J'aurais remplie sa tête de pétards, mais c'est moi.
Anh sẽ nhét đầu nó bằng pháo, nhưng nếu là anh.

súng lục

noun (thông tục) súng lục)

làm rùm beng

noun (thân mật) sự ồn ào, làm rùm beng)

Bánh pháo

(dispositif explosif)

Xem thêm ví dụ

Sauf si vous savez autre façon d'obtenir l'homme, ou si vous voulez prendre vos chances avec les garçons de pétards plus dans MDC, alors ce est tout.
Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này.
Il a voulu me faire manger un pétard dans un pain à hot-dog!
Cái thằng đầu đất đó thử cho tôi ăn pháo bỏ trong bánh mì kẹp xúc xích.
Nous nous sommes dépêchés de rassembler les débris de pétard éparpillés et avons ouvert les fenêtres pour tenter de chasser l’odeur, espérant naïvement que personne ne remarquerait rien.
Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả.
Vous les avez foutus en pétard.
Tin anh đi, em đang chọc giận nhầm người đấy.
Je me souviens encore des sentiments qui m’ont envahi dans le bureau du président de branche après l’épisode du pétard.
Tôi vẫn còn nhớ những cảm nghĩ của mình trong văn phòng của chủ tịch chi nhánh sau chuyện về cây pháo.
Le pétard a explosé, et des émanations sulfureuses ont rempli l’extension et la salle de culte.
Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường.
Celui qui garderait même un pétard... pourrait se retrouver au bout d'une corde.
Bất cứ ai giữ thứ gì hơn một cái ống thổi tiêu sẽ có thể bị treo cổ trên một cái cây cao 20 mét.
Après tout, si la Sainte-Cène n’était pas sacrée, l’odeur dérangeante de pétard dans cette réunion à Göteborg n’aurait eu aucune importance.
Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì.
Pour ça, tu devrais armer ton pétard.
Ồ. Thế thì cô nên mở chốt an toàn đã.
Comment peut- on établir, par exemple, que les lampions donnent de la lumière à l’esprit du mort, que les pétards chassent les esprits mauvais et que les ouvrages de papier livrés aux flammes aident les défunts à entrer dans la félicité céleste?
Ví dụ, người ta chứng minh ra sao về việc các lồng đèn soi lối cho một vong linh, pháo xua đuổi những ác thần và giấy vàng mã đốt cháy có thể giúp vong linh người chết vào chốn an lạc thần tiên?
Tomas fait des trucs avec des pétards?
Tomas làm ảo thuật với pháo à?
Les destroyers britanniques Paladin et Petard coulèrent l'I-27 le 12 février 1943 au large des Maldives.
Hai khu trục hạm Anh HMS Paladin và HMS Petard đánh chìm chiếc I-27 vào ngày 12 tháng 2 năm 1943 ngoài khơi Maldives.
Renlund ressent de la joie après avoir confessé à son président de branche qu’il a allumé un pétard dans l’église.
Renlund cảm nhận được niềm vui sau khi thú tội với vị chủ tịch chi nhánh của ông rằng ông đã đốt một cây pháo trong nhà thờ.
Le jour précédant Aïd el-Fitr est appelé Châd Rat (« la nuit de la lune »), et est fêté avec pétards et feux d'artifice.
Ngày hôm trước Eid ul-Fitr được gọi là Chãd Rat (đêm của Mặt trăng), và thường được chào mừng bằng những tràng pháo.
Tu ne viens pas allumer des pétards?
Không chơi pháo à?
On a remplacé un pétard mouillé par une bombe atomique.
Tôi nghĩ chúng ta đã thay một viên đạn lép bằng một quả bom nguyên tử rồi.
J'ai déjà fumé un pétard.
Ừ. Tôi từng đập đá rồi.
J'aurais remplie sa tête de pétards, mais c'est moi.
Anh sẽ nhét đầu nó bằng pháo, nhưng nếu là anh.
Je me suis assis sur la chaise sous la corde à linge, j'ai regardé le ciel et j'ai sorti le pétard de ma poche.
Tôi ngồi xuống chiếc ghế dựa ở bên dưới dây phơi quần áo, tôi nhìn trời rồi lấy súng trong túi ra.
Tailler une bavette avec le Pasteur Pétard.
Tớ tới trò chuyện một chút với Mục sư Green.
Exemples : Bombe à clous, bombe chimique, feux d'artifices qui explosent, pétards, grenades
Ví dụ: Bom đinh, bom hóa học, bất kỳ loại pháo hoa nào có thể nổ, pháo nổ, lựu đạn
On va se rouler un pétard et on va foutre le camp d'ici.
Sau đó chúng ta đem nó ra khỏi đây.
L'article Baldwin est un pétard mouillé.
Anh nghĩ bài báo của Baldwin sẽ như làn gió thổi qua thôi.
En pétard.
Bực chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pétard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.