pétasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pétasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pétasse trong Tiếng pháp.
Từ pétasse trong Tiếng pháp có nghĩa là gái đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pétasse
gái đĩnoun (thông tục) gái đĩ) |
Xem thêm ví dụ
Elle a dit, " Va te faire foutre, pétasse. " Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. " |
On essaie plus d'impressionner des pétasses depuis, je sais pas, moi, 1937? Tôi nghĩ chúng ta đã không làm ấn tượng với phụ nữ từ năm 1937. |
Pétasse, j'ai dit stop! Qủy cái, tao nói là dừng lại! |
C'est " petasse ", chéri. Đó là chữ ô, con yêu. |
Ça roule, les pétasses? Đây là con đường của tôi, Ha- Ha! |
La pétasse sans cervelle! Con nhỏ khốn khiếp! |
Mere nature peut etre une sacree petasse quelques fois. Mẹ thiên nhiên cũng thích đùa lắm. |
Alors parle, pétasse! Đồ lừa dối |
Fallait se douter qu'il enverrait sa pétasse. Lẽ ra mình phải biết là hắn phái " hàng " của hắn xuống trước. |
C'est la vieille pétasse d'à côté? Có phải tại mụ già hàng xóm không? |
Cette pétasse m'a accusée de l'incendie. Mụ khốn đó gần như buộc tội em đã đốt nhà của Treadwell. |
Pas ma fille, sale pétasse! ĐỪNG ĐỤNG TỚI CON GÁI TAO, ĐỒ CHÓ CÁI! |
Fish Mooney, pétasse. Fish Mooney, con khốn. |
Dis à cette pétasse de s'activer. Bảo con khốn đó nhanh lên. |
Il faut pas t'arrêter, pétasse. Đi đi, con quỷ cái. |
Pas de pétasse défoncée chez moi! Anh không được mang con khốn sắp chết này vào nhà tao! |
La pétasse voleuse de drogue que tu as étranglée? Con khốn trộm thuốc ý cậu đã bóp cổ ý? |
Et en passant, ma plus jeune fille Lydia est un peu pétasse. Và người ta nói là đứa con gái út của tôi, Lydia là một người hơi dễ dãi một tí. |
Tu prends la pétasse avec toi? Mày đem con điếm đó theo à? |
Dis que tu es une pétasse jalouse et tu ne voulais pas qu'elle ait de problèmes. Nói rằng em là một con mặt lìn ghen tuông và em không cố ý khiến cô ấy gặp rắc rối. |
Lâche cette pétasse. Ôi, bỏ con điếm xứ Wales ở đó đi. |
En général, monsieur, car c'est une pétasse coincée qui fait la difficile. Luôn thế, vì cô ta toàn tỏ ra chảnh, cầu kì. |
Stupide pétasse. Con khốn ngu ngốc. |
Je vais manger des huitres, pétasses. Tao đi ăn hàu đây, lũ chó cái. |
Rien, continue de bouffer, pétasse... Lo mà ăn đi, con mắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pétasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pétasse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.