peut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peut trong Tiếng pháp.

Từ peut trong Tiếng pháp có nghĩa là có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peut

có thể

verb

On pensait auparavant que seuls les humains pouvaient user du langage.
Mọi người thường nghĩ rằng chỉ con người mới có thể sử dụng ngôn nghĩ.

Xem thêm ví dụ

Peut-être que je devrais.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Est-ce qu'il peut vraiment me voir?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
Comment l’application de 1 Corinthiens 15:33 peut- elle nous aider à poursuivre la vertu ?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège.
Điều này có thể gồm việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Un pape ne peut être lubrique, en public ou en privé?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Jürgen a peut-être raison, mais comment le prouver?
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
En effet, si nous discernons ce que nous sommes personnellement, cela peut nous aider à être approuvés, et non condamnés, par Dieu.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
4 Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé pendant qu’il fait jour+ ; la nuit vient où personne ne peut travailler.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
(1 Thessaloniciens 5:14.) Il se peut que les “ âmes déprimées ” perdent courage et ne soient pas en mesure de surmonter les obstacles qui se dressent devant elles sans une main secourable.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Peut- être que dans les avions on peut vaincre le décalage horaire de cette façon.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
On peut utiliser cette partie.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
b) Quelles questions pertinentes peut- on soulever?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève,
Cây gậy+ vẫy người giơ nó lên được sao?
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Aucun Homme ne peut me tuer.
Không kẻ nào có thể giết được ta.
Mais même si une façade est superficielle elle peut avoir de la profondeur.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
En tant que juge du Seigneur, il fera des recommandations et imposera peut-être même une mesure disciplinaire qui conduira à la guérison.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Un humble pion, qui peut sonner le glas de royaumes.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
Rien ne peut l'arrêter maintenant.
Không gì có thể ngăn cản nó nữa.
Pourquoi, peut-être, Paul a- t- il dit aux Corinthiens que “ l’amour est patient ” ?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Et nous avons dit que l'ordre n'est pas projeté d'avance et ne peut jamais l'être.
Và chúng ta đã nói, trật tự không được lên kế hoạch, không bao giờ có thể được lên kế hoạch.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.