phase trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phase trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phase trong Tiếng pháp.

Từ phase trong Tiếng pháp có các nghĩa là pha, bước, kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phase

pha

noun (notion de thermodynamique)

Ces petits bâtards étaient si forts, qu'une nouvelle phase fut découverte.
Thuốc quỷ này quá mạnh, và tôi khám phá ra một pha hoàn toàn mới.

bước

noun

kỳ

noun

Voix : Chaque carte représente une phase du cycle lunaire.
Giọng nói: Mỗi lá bài đại diện cho một giai đoạn của 13 chu kỳ mặt trăng.

Xem thêm ví dụ

Dans une première phase, il permettra la connexion de 20 MW, avec une extension possible à 40 MW.
Trung tâm sóng ban đầu sẽ cho phép 20 MW dung lượng được kết nối, với khả năng mở rộng tới 40 MW.
La phase finale est lancée.
Giai đoạn 1 đã hoàn tất.
Cet été, le LHC a entamé la seconde phase des expériences en doublant presque l'énergie de la première phase.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Si elles avaient été observées en phase, la théorie aurait été rejetée.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
Pourquoi le peuple de Dieu ne courra- t- il aucun danger lors de la seconde phase de la grande tribulation ?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
CA : Cependant, vous êtes dans une phase de votre vie où vous investissez, à l'autre bout de la chaine logistique -- vous stimulez les mathématiques à travers l'Amérique.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
La première phase représente 85 millions de m3 d'excavation et a été mise en eau le 28 août 1991.
Giai đoạn 1 là đào 85 triệu m3 đất/đá và hoàn tất vào 28 tháng 8 năm 1991.
C'était, à mon avis, une nouvelle phase, dans le monde du design que les matériaux puissent être personnalisés par les designers eux- mêmes.
Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu.
Mais vous devez commencer par comprendre ce qui se produit au cours de cette phase fascinante, quoique parfois agitée, de sa croissance.
Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này.
Ces phases ne sont généralement pas délimitées et se recouvrent, leur durée varie selon le game design du jeu.
Những giai đoạn này thường chồng chéo với nhau và thay đổi độ dài tùy thuộc vào thiết kế trò chơi.
À l'aide du télescope spatial Spitzer, les astronomes ont montré que Centaurus A est dans une phase de collision galactique en avalant une galaxie spirale.
Sử dụng kính thiên văn vũ trụ Spitzer các nhà khoa học xác nhận Centaurus A đang trải qua một vụ va chạm thiên hà bằng cách nuốt một thiên hà xoắn ốc.
Ces fonctionnalités sont actuellement en phase de tests bêta et tous les créateurs ayant récolté plus de 5 000 $ via des fiches de don peuvent en bénéficier.
Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp.
Chaque enfant, j'essaie d'être en phase avec lui et réciproquement.
Tất cả bọn trẻ, tôi cố gắng trở thành một phần của chúng, và để chúng trở thành một phần của tôi.
Parce que la phase finale de cette année ne sera pas seulement le point culminant d’une intense collaboration entre les pays hôtes et les organisateurs des matchs, mais aussi la première à se dérouler en Europe centrale et orientale.
Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu.
Lorsque Yamagata n'offre plus assez de compromis au Kenseitō, l'alliance prend fin en 1900 ce qui commence une nouvelle phase de développement politique.
Khi Yamagata không thể thương thảo hơn nữa với Kenseito, liên minh chấm dứt vào năm 1900, bắt đầu một thời kỳ phát triển chính trị mới.
Phase #, la salade
Bước #, nước rau ép
Phase #, leur botter le cul
Bước #, đá đít họ
Perceval avait conduit le gouvernement conservateur depuis 1809, pendant une phase critique des guerres napoléoniennes.
Thủ tướng Perceval đã chèo lái chính phủ Tory kể từ năm 1809, trong một giai đoạn khủng hoảng của chiến tranh Napoleon.
Nous voyons ici la trajectoire complexe de la mission Cassini, les couleurs indiquant différentes phases de la mission, ingénieusement conçues pour croiser 45 fois Titan, la plus grande lune, plus grande que la planète Mercure, et modifier l'orbite en différentes parties de la phase.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
La plus grande difficulté avec ces caravanes est que, pendant la phase de conception, il n'y a pas d'endroit logique pour placer les équipements, à cause de la forme fluide de la caravane.
Khó khăn to lớn nhất ở một trong các toa xe này là khi bạn thiết kế, không có 1 vị trí phù hợp để kết thúc hay bắt đầu dùng các vật liệu vì hình dạng liền tục của toa xe.
La construction de Dubaïland devait être divisée en quatre phases.
Việc xây dựng Dubailand đã được chia thành bốn giai đoạn.
40 % du coefficient de la phase de qualification et de la phase finale de la coupe du monde 2010.
40% hệ số trong các trận đấu trong vòng chung kết World Cup 2010.
On a divisé la guerre de Trente Ans en plusieurs phases, auxquelles on a donné le nom des principaux adversaires de l’empereur.
Cuộc Chiến Ba Mươi Năm đã chia thành hai giai đoạn, mỗi giai đoạn được đặt theo tên của những địch thủ chính của hoàng đế.
Réglé pour phase 2.
Mở giai đoạn 2.
Certains ont plusieurs phases solides.
Một trong số đó lại có vài loại thể rắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phase trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.