décalé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ décalé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décalé trong Tiếng pháp.

Từ décalé trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ quái, độc đáo, rách mướp, cuồng, bù lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ décalé

kỳ quái

(eccentric)

độc đáo

(unconventional)

rách mướp

(ragged)

cuồng

bù lại

(offset)

Xem thêm ví dụ

Le reste du temps, ils sont décalés.
Thời gian còn lại chúng bị đẩy tới hỗn loạn.
En fait, c'était du <i>sampling</i> de choses très décalées sauf quelques exceptions notoires comme Vanilla Ice et « Doo doo doo » que nous connaissons bien.
Thực chất, đó hoàn toàn là việc sao chép những thứ vô cùng mơ hồ, chỉ trừ vài trường hợp cực kỳ rõ ràng như Vanilla Ice với "doo doo doo da da doo doo" mà chúng ta biết tới.
Cette expansion étire les ondes de lumière, ce qui fait que lorsque nous les recevons elles ont été décalées jusqu'à l'infrarouge proche.
Sự giãn nở kéo dài các sóng ánh sáng, vì vậy khi chúng ta nhận được chúng, chúng đã bị thay đổi bản chất thành gần như tia hồng ngoại.
Rapidement, une nouvelle orbite fut calculée et elle s'avéra être 5D/Brorsen, bien que les prévisions aient été décalées de trois mois.
Người ta nhanh chóng tính ra quỹ đạo của nó và nó đã được kết luận là 5D/Brorsen, mặc dù dự đoán sai mất ba tháng.
Les personnes qui en souffrent ont un rythme circadien plus long que 24h, leurs habitudes de sommeil sont décalées des heures de sommeil classiques.
Những người bị DSPD có nhịp sinh học dài hơn hẳn 24 giờ, làm cho thời gian ngủ của họ không giống với thông thường.
Ainsi, cette idée même de forme naturelle s'est décalée à ce moment de chercher des formes idéales à chercher une combinaison d'information et de forme générique.
Tất cả những ý tưởng về hình mẫu tự nhiên đã được nâng tầm từ lúc đó lúc ta tìm kiếm 1 mẫu hình lý tưởng đển lúc ta tìm kiếm 1 sự kết hợp giữa thông tin và khuôn mẫu chung.
Choses décalées ce week-end.
Mọi chuyện đã thay đổi từ hôm cuối tuần.
Décale vers la droite.
Dịch sang bên phải chút.
Les discours peuvent être décalés.
Có thể xếp lịch lại mà.
Je suppose que je peux décaler ma pédicure.
Tớ nghĩ mình có thể xếp lại móng chân.
Quand ils en ont l'occasion, ils dorment confortablement pendant leurs heures de sommeil décalées.
Nếu có cơ hội, họ có thể ngủ thoải mái theo lịch ngủ "lệch pha" của mình.
Comme il maintenant décalées autour de cette manière afin de rassembler toutes ses énergies pour courir, à peine garder les yeux ouverts et se sentir si apathique qu'il n'avait aucune notion de à tout de toute autre issue que par la course et avait presque déjà oublié que les murs ont été mis à sa disposition, même si elles ont été obstruées par des meubles soigneusement sculpté pleine de pointes et de pointes, à ce moment quelque chose ou d'autres jetés nonchalamment pris l'avion à proximité et roulée en face de lui.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.
Tu pourrais te décaler un tout petit peu vers la...
Anh đứng dịch sang bên...
Les débits sont décalés d'un jour ou deux
Không có chi phí trong một hoặc hai ngày
L’astronome Edwin Hubble (1889- 1953) a découvert que la lumière provenant de galaxies lointaines se décale vers le rouge, preuve que l’univers est en expansion et qu’il a donc eu un commencement.
Nhà thiên văn học Edwin Hubble (1889-1953) nhận thức rằng sự chuyển vị về phía đỏ của ánh sáng từ những thiên hà xa xăm chứng tỏ vũ trụ đang nở rộng và vì thế nó có sự bắt đầu
Vous pouvez comprendre mon envie de voir les murs rugueux et le carreau décalé.
Các anh chị em có thể hiểu rằng tôi thích nhìn lại các bức tường có đá dăm và cánh cửa sổ có khuyết điểm.
Par simplification, cet article utilise la frontière originale, le fleuve Apalachicola, bien que des cartes ultérieures semblent la décaler vers l'ouest vers le fleuve Perdido.
Vì mục đích đơn giản hóa, bài viết này sử dụng ranh giới ban đầu là Sông Apalachicola mặc dù các bản đồ sau đó có chiều hướng di dời biên giới về phía tây đến Sông Perdido.
Le moteur est décalé au milieu.
Tuy nhiên, máy phát điện lại bị hỏng giữa chừng.
Une comparaison trop décalée risque de déconcerter l’auditoire au lieu de l’éclairer.
Nếu so sánh không thật sự thích hợp, minh họa đó sẽ làm thính giả lạc hướng thay vì hiểu rõ.
Le carreau décalé était maintenant net et se fondait dans le motif.
Cái ô vuông nhỏ bị cong trước đây thì bây giờ thẳng tắp và bằng phẳng trong mô hình vẽ trên cánh cửa sổ.
En Allemagne, entre 1947 et 1949, on instaure un Hochsommerzeit où les horloges sont décalées d'une deuxième heure entre le 11 mai et le 29 juin.
Tại Đức, từ 1947 đến 1949, quy ước còn được áp dụng đến 2 lần trong năm, với tên gọi Hochsommerzeit; các đồng hồ được chỉnh thêm một giờ nữa từ 11 tháng 5 đến 29 tháng 6.
Donc, si vous allez de x au carre de x au carre + 3, vous etes juste decale vers le haut par 3.
Vì vậy, nếu bạn đi từ x bình phương để x bình phương cộng với 3, bạn đang chỉ chuyển 3.
Les anciens s’arrangeront pour écourter, supprimer ou décaler d’autres parties de la réunion de service afin d’intégrer ces révisions dans le programme.
Các trưởng lão sẽ rút ngắn, bỏ bớt hoặc điều chỉnh chương trình của Buổi Họp Công Tác để dành thời gian cho bài học ôn.
On arrive finalement à une distance si grande que toutes les ondes lumineuses sont décalées dans l'infrarouge et on ne peut plus rien voir.
Cuối cùng, chúng ta đạt khoảng cách xa đến mức mọi thứ chuyển sang vùng hồng ngoại và chúng ta chẳng thể nhìn thấy gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décalé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.