pin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pin trong Tiếng pháp.

Từ pin trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông, tùng, 松, số định danh cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pin

thông

noun

Les pins millénaires avaient été sauvés ainsi que les maisons que les flammes auraient fini par atteindre.
Các cây thông già đã được cứu, cũng như các căn nhà mà có thể đã bị cháy.

tùng

noun

Certains arbres, comme le pin Bristlecone, le séquoia géant, et quelques espèces de cyprès et d’épicéas, vivent des milliers d’années.
Nhiều loài cây như tùng dai, cù tùng khổng lồ và một số loài cây bách, vân sam, sống hàng ngàn năm.

noun

số định danh cá nhân

Xem thêm ví dụ

L'église Notre-Dame-des-Pins : la façade L'église Notre-Dame-des-Pins L'église Saint-Pierre-de-Londres, façade occidentale.
Nhà thờ Notre-Dame-des-Pins Nhà thờ Saint-Pierre-de-Londres Tưởng niệm chiến tranh.
Les flammes menaçantes ont commencé à brûler l’herbe sauvage en remontant le flanc de la montagne, mettant en danger les pins et tout ce qui se trouvait sur leur passage.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Dans les White Mountains, tous les vieux individus [de pins] se trouvent sur des étendues arides et rocailleuses, à environ 3 000 mètres d’altitude.
Tất cả những cây [thông] già hơn ở trong rặng Núi Trắng được tìm thấy gần 3.000 mét trong một vùng hoang dã khô hạn, có nhiều đá”.
Ayant chacun des bardeaux de pensée bien séché, nous nous sommes assis et les taillé, en essayant de nos couteaux, et admirer le grain jaunâtre clair du pin citrouille.
Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô.
Calvin Jong-a-Pin est un footballeur néerlandais né le 18 juillet 1986 à Amsterdam.
Calvin Jong-a-Pin (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan.
Armoirie : « D’argent à trois pommes de pin de sinople ».
Thành ngữ: "Một quả cà bằng ba thang thuốc."
Moi, j'ajoute à mon odeur naturelle des aiguilles de pins dans de la boue.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằngthông và bùn sông.
C'est celui du pin de Monterey qui a des petites poches d'air qui permettent au pollen de se disséminer encore plus loin.
Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.
Là, dans un endroit très isolé et ombragé, sous un pin blanc, la propagation, il y avait encore un endroit propre, gazon ferme pour s'asseoir.
Ở đó, ở một nơi rất hẻo lánh và bóng mờ, dưới một cây thông trắng lan rộng, có chưa bai cỏ, sạch sẽ, công ty phải ngồi trên.
J'ai remarqué votre pin.
Tôi thấy anh có cái kẹp nhỏ.
Comme le code PIN d'une carte de crédit utilisée à la pompe à essence.
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng.
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
Dans certains endroits, dans mon souvenir propres, les pins se gratter les deux côtés d'une chaise à la fois, et les femmes et les enfants qui étaient obligés d'aller dans cette voie à Lincoln seul et à pied l'ont fait avec la peur, et souvent couru une bonne partie de la distance.
Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách.
Le mouvement des pins balayés par le vent dans la nuit.
Gió quét qua những rặng thông, xuyên qua màn đêm.
33 Il fit de même pour les montants en bois de pin de l’entrée du Saint*, qui appartenaient à une quatrième partie*.
33 Tương tự, tại lối ra vào của đền thờ,* vua cũng làm các cột cửa bằng gỗ tùng, thuộc phần thứ tư.
Je veux les pommes de pin!
No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Enfin, sur certains fort bruit ou mon approche plus près, il aurait s'inquiéter et de lentement tourner autour sur son perchoir, comme si impatients d'avoir ses rêves perturbés; et quand il se lance hors tension et flottait à travers les pins, ses ailes d'ampleur imprévue, je ne pouvais pas entendre le moindre bruit de leur part.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
L'âge maximal des arbres de la forêt est d'une centaine d'années, à l'exception de certains pins qui ont jusqu'à 500 ans, étant particulièrement inaccessible et donc épargnés par l'industrie forestière.
Tuổi tối đa của các cây rừng là 100 năm, với một số cây thông có tuổi đời lên đến 500 năm, đặc biệt là những khu vực không thể tiếp cận.
Il y a même des champignons de pin et des nouilles hachées aux huîtres.
Có mì nấm và hàu xắt nhỏ!
Dans le centre de Sumatra, entre les latitudes 1° 40' et 2° 06' S, il s'agit des seuls pins au sud de l'équateur.
Quần thể miền trung Sumatra, nằm trong khu vực có vĩ độ giữa 1° 40' và 2° 06' vĩ nam, là quần thể tự nhiên duy nhất của họ Thông (Pinaceae) nằm ở phía nam xích đạo.
La couronne était d’olivier sauvage aux Jeux olympiques, de pin aux Jeux isthmiques, de laurier aux Jeux pythiques et d’ache aux Jeux néméens.
Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại.
Pour certaines personnes, manger un pignon de pin laisse un arrière- goût métallique, qui affecte tout ce qu'ils mangent les jours suivants, voire pendant des semaines.
Với nhiều người, ăn hạt thông để lại một dư vị tanh kim loại khó chịu mà ảnh hưởng đến vị của những thức ăn khác mà họ ăn mấy ngày, mấy tuần sau đó.
Les Cassenoix ont développé depuis longtemps, des becs durs pour extraire les graines des cônes, et les branches des pins à écorce blanche pointent vers le haut avec les cônes aux extrémités, afin de les offrirs aux Cassenoix lorsqu'ils volent à proximité.
Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua.
12 Le gagnant des jeux Isthmiques recevait une couronne de pin isthmique ou d’une autre plante, qui se fanait probablement au bout de quelques jours ou de quelques semaines.
12 Người thắng giải Isthmus nhận được vòng đội đầu kết bằng cây thông Isthmus hoặc những cây tương tợ. Những thứ ấy chỉ trong vài ngày hoặc vài tuần lễ thì bị tàn héo.
Pour augmenter la bande passante, la mémoire GDDR3 transfère 4 bits de données par pin en deux cycles d’horloge.
Để cải thiện thông qua, bộ nhớ GDDR3 chuyển 4 bit dữ liệu trên mỗi pin trong 2 chu kỳ đồng hồ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.