aiguille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aiguille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aiguille trong Tiếng pháp.

Từ aiguille trong Tiếng pháp có các nghĩa là kim, lá kim, cây kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aiguille

kim

noun (kim (khâu, đan, châm cứu ... ; ở đồng hồ, địa bàn ...)

Ils la prennent dans ta hanche. mais ils doivent utiliser une grosse aiguille.
Nó bên trong hông của con, nhưng phải dùng kim lớn để lấy ra.

lá kim

noun (thực vật học) lá kim)

cây kim

noun

Un gars anodin avec un fil et une aiguille vous détruit un empire.
Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.

Xem thêm ví dụ

Donc il injecte le premier gars, puis il essuie l'aiguille sur sa chemise, et injecte le suivant.
Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp
Il doit tremper l'aiguille à chaque fois.
Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn.
C'est normal d'avoir des aiguilles à coudre chez soi.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Et d'une certaine façon -- nous n'avons jamais connu toute l'histoire -- le train a été mal aiguillé et s'est dirigé vers un camp de travail plutôt que vers Auschwitz.
Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần.
Où diable l'aiguille entrerait- elle dans un bras aussi frêle que cela?
Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?
Sachant qu'elle veut vous planter une aiguille dans la peau et sucer votre sang?
Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
(Rires) Regardez bien la position des aiguilles.
(Cười) Hãy nhớ dấu hiệu đồng hồ này.
C'était vraiment une aiguille dans une botte de foin, cette recherche, donc elle a demandé tout ce qu'elle pouvait imaginer.
Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra.
Peut-être que la zone habitable réelle est si grande qu'il y a des milliards d'aiguilles dans ces trillions de meules de foin.
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
” Il a ajouté : “ Il est plus facile à un chameau d’entrer par le trou d’une aiguille qu’à un riche d’entrer dans le royaume de Dieu. ” — Marc 10:21-23 ; Matthieu 19:24.
Ngài nói thêm: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Mác 10:21-23; Ma-thi-ơ 19:24.
Numéro 13, allez planter une aiguille dans le bassin de votre petite amie.
Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô.
L'aiguille ne s'y est arrêtée que la deuxième fois.
Nhưng nó chỉ hiện lên có 1 giây thôi.
Dur de trouver une aiguille propre ici.
Trong này khó tìm được ống tiêm ngon lành lắm.
Maintenant, ce sont deux choses dont vous avez probablement entendu parler, mais il existe deux autres insuffisances de l'aiguille et la seringue dont vous n'avez probablement entendu parler.
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
Si vous pensez que j'ai raison, ordonnez-moi de planter une aiguille dans son cerveau.
Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta.
La prochaine fois que tu veux te changer les idées, plante-toi une aiguille dans l'oeil.
Lần sau mà không muốn nghĩ đến cô ấy, cắm một cái kim tiêm vào mắt mình ấy.
Rita, l'aiguille n'était pas enfoncée entièrement.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
On piquait ensuite avec une aiguille chaque marque qu’on trouvait — taches de naissance, verrues, cicatrices, etc.
Sau đó, họ sẽ đâm một mũi nhọn vào bất cứ vết tích nào tìm được, chẳng hạn như vết chàm, mụn cơm hoặc sẹo.
C'est une petite aiguille.
Ống kim nhỏ thôi mà.
On a donc pris cette aiguille, puis on l'a repliée sur elle-même pour former une boucle d'activités interconnectées.
Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau.
Moi, j'ajoute à mon odeur naturelle des aiguilles de pins dans de la boue.
Còn tôi đang cải thiện hương tự nhiên của mình bằng lá thông và bùn sông.
Je voulais créer du mouvement dans le chat d'une aiguille.
Tôi muốn tạo sự chuyển động trong lỗ kim.
24 “ La vieille dame de la rue de l’Aiguille
21 Phải chăng đường nào cũng tới La Mã?
Retirez l'aiguille.
Rút kim ra.
Attache- le huit à dix centimètres de l'endroit où l'aiguille sera introduite.
Em phải buộc ga rô cách chỗ tiêm từ 8 - 10 cm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aiguille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.