pomme de pin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pomme de pin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomme de pin trong Tiếng pháp.

Từ pomme de pin trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt nón, Mặt nón, trái thông, khóm, nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pomme de pin

mặt nón

(cone)

Mặt nón

(cone)

trái thông

(cone)

khóm

nón

(cone)

Xem thêm ví dụ

Armoirie : « D’argent à trois pommes de pin de sinople ».
Thành ngữ: "Một quả cà bằng ba thang thuốc."
Je veux les pommes de pin!
No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Des pommes de pin?
Quả thông nhé?
Ça m'évoque une pomme de pin dans le cul.
Nó như là có 1 quả thông đâm vào mông vậy.
Pour les pommes de pin?
Để có thêm trái thông và đá à?
Un jour, on cherchait des pommes de pin et il s'est fourré la tête dans le creux d'un arbre.
Một lần như thế này, tụi em đang săn tìm quả thông thì anh ấy bị kẹt cái đầu bự chảng vào một thân cây rỗng.
Des fleurs dans un jardin, des insectes, des oiseaux et des écureuils dans les arbres, des coquillages sur la plage, des pommes de pin dans les montagnes et des étoiles qui scintillent dans le ciel, toutes ces merveilles parlent du Créateur, et vous devriez l’expliquer à vos enfants.
Bạn nên giải thích cho con cái bạn biết rằng những bông hoa trong vườn, các côn trùng bay lượn trong không trung, các con chim và các con sóc ở trên cây, các con sò trên bãi biển, các trái cây thông trên núi, các ngôi sao lấp lánh trên bầu trời về đêm, tất cả đều làm chứng về Đấng Tạo hóa, và bạn nên cho con cái bạn biết tất cả những thứ đó ngợi khen Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomme de pin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.