plaie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaie trong Tiếng pháp.

Từ plaie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vết thương, tai họa, tai vạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaie

vết thương

noun

On ne peut pas panser une plaie en en ouvrant une autre.
Nhưng không thể làm lành một vết thương bằng cách tạo ra một vết thương khác được.

tai họa

noun

D’autres cavaliers le suivent, chacun représentant une plaie différente pour l’humanité.
Những kỵ sĩ theo sau ngài, mỗi người tượng trưng một tai họa xảy đến cho nhân loại.

tai vạ

noun

Les dix plaies n’étaient pas de pures coïncidences.
Mười tai vạ không phải là những sự trùng hợp ngẫu nhiên.

Xem thêm ví dụ

C’est lorsque fut venue la dixième plaie que Pharaon renvoya Israël.
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
23 Ces dernières années, le SIDA, une autre “plaie meurtrière”, est venu allonger la liste des “pestes”.
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
14 La plaie des sauterelles fut et est encore un signe avant-coureur.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Une bonne nouvelle pour panser les plaies
Tin mừng chữa lành
Malgré tout cela, au milieu de la nuit, le dos très certainement couvert de plaies cuisantes, “ Paul et Silas priaient et louaient Dieu par des chants ”. — Actes 16:23-25.
Vậy mà vào nửa đêm, chắc chắn lưng đầy những vết thương đau đớn, “Phao-lô và Si-la đương cầu-nguyện, hát ngợi-khen Đức Chúa Trời”. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 23-25.
Imaginez le péché comme une plaie spirituelle qui provoque la culpabilité ou, comme le décrit Alma à son fils Corianton, « des remords de conscience » (Alma 42:18).
Hãy xem tội lỗi như một vết thương tinh thần gây ra cảm giác tội lỗi hoặc, như được An Ma mô tả cho con trai của ông, Cô Ri An Tôn, “một hối hận trong lương tâm” (An Ma 42:18).
GEL Fermeture des plaies,
PLATELET GEL Dán vết thương,
Vivement l’époque où la campagne qui environne notre chère maison, près de Tchernobyl, guérira de ses plaies et sera, comme ailleurs, transformée en paradis ! ”
Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”.
Il ordonne à quiconque aime le droit et la justice : “ Sortez d’elle [c’est-à-dire de Babylone la Grande, l’empire universel de la fausse religion], mon peuple, si vous ne voulez pas participer avec elle à ses péchés, et si vous ne voulez pas recevoir votre part de ses plaies.
(Khải-huyền 17:16, 17; 18:21) Ngài phán bảo những ai yêu sự công bình chính trực: “Hỡi dân ta, hãy ra khỏi Ba-by-lôn, kẻo các ngươi dự phần tội-lỗi với nó, cũng chịu những tai-họa nó nữa chăng; vì tội-lỗi nó chất cao tày trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ đến các sự gian-ác nó”.
Les plaies du cou dues aux piqûres indiquent que les veines de ses bras ont éclaté.
Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết.
Ce déversement de plaies se poursuit, comme en témoigne le discours intitulé “ La fin de la fausse religion est proche ”, qui a été présenté dans le monde entier le 23 avril 1995 et qui a été suivi de la distribution de centaines de millions d’exemplaires d’un numéro spécial des Nouvelles du Royaume.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
C’est pourquoi il a demandé à Dieu d’“ entendre depuis les cieux ” et de répondre aux prières de tout fidèle qui lui exposerait “ sa plaie et sa douleur ”. — 2 Chroniques 6:29, 30.
Ông đã có thể xin Đức Chúa Trời ‘từ trời hãy dủ nghe’ và nhậm lời cầu nguyện của những người biết kính sợ và thổ lộ “tai-vạ và sự đau-đớn của mình” cho Ngài.—2 Sử-ký 6:29, 30.
La Bible nous apprend qu’ils ont été témoins de miracles impressionnants accomplis par Dieu : les dix plaies qui ont frappé l’Égypte, la délivrance de la nation d’Israël à travers la mer Rouge et la destruction du pharaon égyptien et de ses forces militaires (Exode 7:19–11:10 ; 12:29-32 ; Psaume 136:15).
Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15).
Je ne me trouvais pas dans la foule néphite qui a touché les plaies du Seigneur ressuscité et je n’ai pas non plus pleuré avec Mormon et Moroni sur la destruction de toute une civilisation.
Tôi không ở trong đám đông dân Nê Phi là những người đã sờ tay vào các vết thương của Chúa phục sinh, cũng như tôi không cùng khóc với Mặc Môn và Mô Rô Ni về một nền văn minh bị hủy diệt.
Couvert de plaies, de bosses et de verglas, mais c'est chez nous.
Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà.
J’avais des plaies qui ne cicatrisaient pas, certaines évoluant même en gangrène.
Vết thương càng lở loét nhiều hơn và không lành, sau này một số vết loét ấy đã bị hoại tử.
Il me faut un truc pour fermer la plaie.
Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại.
Après cette dernière plaie, Pharaon ordonna aux Israélites de partir.
Sau tai vạ cuối cùng này, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Jamais encore un fléau, ou plaie n’avait fait, à lui seul, un si grand nombre de victimes.
Trước đó chưa hề có một tai họa độc nhất nào đã giết hại số người nhiều đến như vậy.
Le cancer est une plaie.
Bị ung thư thật chán.
« J’ai entendu une autre voix venant du ciel dire : “Sortez d’elle [de Babylone la Grande], mon peuple, si vous ne voulez pas participer avec elle à ses péchés, et si vous ne voulez pas recevoir votre part de ses plaies.
“Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời phán rằng: ‘Hỡi dân ta, hãy ra khỏi nó [Ba-by-lôn Lớn], nếu các ngươi không muốn dự phần tội lỗi với nó và không muốn lãnh một phần tai vạ của nó.
« Voyez les plaies qui ont percé mon côté et aussi les marques des clous dans mes mains et mes pieds. Soyez fidèles, gardez mes commandements, et vous hériterez le royaume des cieux » (D&A 6:33-37).
Hãy nhìn xem những vết thương xuyên thủng sườn ta và những dấu đinh đóng trên tay và chân ta; hãy trung thành, hãy tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi các ngươi sẽ được thừa hưởng vương quốc thiên thượng” (GLGƯ 6:33–37).
D'accord, nous devons garder une pression sur la plaie.
Được rồi, ta cần ép chặt vết thương.
Quelque chose semble empêcher la plaie de se refermer.
Có gì đó ngăn cho vết thương khép lại.
Songez un instant à ‘ votre plaie et à votre douleur ’.
Hãy suy nghĩ một chút về ‘tai-vạ và sự đau-đớn của bạn’.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.