déchirure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déchirure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déchirure trong Tiếng pháp.

Từ déchirure trong Tiếng pháp có các nghĩa là xé, chỗ rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déchirure

verb

de pliage, de déchirure, de brûlure et de cuisson.
gấp, toạc, đốt và nướng.

chỗ rách

noun (chỗ rách (ở áo, ở da thịt ...)

J'ai refermé la déchirure.
Tôi đã khâu chỗ rách rồi.

Xem thêm ví dụ

Toutefois, l’étude récente de Kim Ryholt à propos du canon de Turin s’oppose à cette identification: une déchirure verticale juste avant « maâtrê » aurait pu masquer le hiéroglyphe pour « neb ».
Tuy nhiên, nghiên cứu mới gầy đây của Kim Ryholt đối với cuộn giấy cói Turin đã loại bỏ khả năng này vì một nét thẳng đứng nằm trong khoảng trống ngay phía trước "maatre" loại trừ khả năng là chữ tượng hình "neb".
Je pouvais voir qu'il jusque vers le coude, et il y avait une lueur d'espoir brille par une déchirure de la toile.
Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải.
Et je crois que ce dont il s'agit, c'est que je pense pas que nous ayons totalement compris le sens de cette catastrophe, ce que ça signifie de voir une déchirure apparaitre dans notre monde, ce que ça signifie de voir le contenu de la Terre jaillir en direct à la télé 24 heures par jour pendant des mois.
Tôi nghĩ điều đó chính là việc chúng ta chưa hoàn toàn nhìn nhận đúng đắn ý nghĩa của thảm họa này, hậu quả ra sao khi có một lỗ thủng trên thế giới của chúng ta, và nó có ý nghĩa gì khi chúng ta đang theo dõi trực tiếp trên TV nguồn tài nguyên từ lòng trái đất tràn ra 24 giờ một ngày hàng tháng trời.
Ensuite, Jésus donne deux autres exemples : « Personne ne coud un morceau de tissu non rétréci sur un vieux vêtement, car le morceau neuf tirerait sur le vêtement, et la déchirure s’agrandirait.
Tiếp theo, Chúa Giê-su nêu lên hai minh họa: “Không ai vá miếng vải mới vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm.
16 Personne ne coud un morceau de tissu non rétréci sur un vieux vêtement* ; sinon le morceau neuf tire sur le vêtement, et la déchirure s’agrandit+.
16 Không ai vá miếng vải mới* vào cái áo cũ, vì miếng vải mới sẽ co lại và kéo căng áo, khiến chỗ rách càng rách thêm.
Une grande clameur retentit: une déchirure venait de se produire dans la porte et les assaillants criaient victoire.
Một tiếng la hò vang dậy: Một mảnh tét vừa xảy ra ở cánh cửa và những kẻ tấn công kêu lên đắc thắng.
” Une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica) explique que ce qui cause la mort n’est pas une décomposition, une usure ou une déchirure des cellules, mais plutôt, semble- t- il, un facteur indéterminé qui provoque une défaillance ou un arrêt des processus physiologiques*.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
Ils ont vu les dents du chien avait glissé la main, a entendu un coup de pied, a vu le chien d'exécuter une flanquant sauter et rentrer à la maison sur la jambe de l'étranger, et a entendu la déchirure de son trousering.
Họ nhìn thấy răng của con chó đã bị trượt tay, nghe một cú đá, thấy con chó thực hiện một chầu nhảy và về nhà vào chân của người lạ, và nghe rip của mình vải may quần.
Vous n'avez pas de déchirure musculaire, donc, avez-vous mal à cause d'une injection?
Anh không bị căng cơ, vậy là anh bị đau do tiêm phải không?
La déchirure se rapproche!
Vết rách đang đến gần.
Il y a de l'argent sur ces déchirures.
Vết cắt này đầy những hạt bạc li ti.
Déchirure de la rétine
Võng mạc bị rách
J'ai semences à travers la déchirure de son pantalon et la déchirure de son gant.
Tôi hạt giống thông qua các giọt nước mắt của quần của mình và nước mắt của găng tay của mình.
Ça bloquera la déchirure?
Nó sẽ dừng vết rách chứ?
Un lacet qui se casse, une déchirure à la robe de ceux qui officient ou l’endroit particulier où une personne vit peuvent être indirectement ce qui conduira à sa damnation ou fera qu’elle ne sera pas sauvée.
Việc làm đứt một sợi dây giày, làm rách một cái áo của những người hành lễ, hoặc địa điểm lạ lùng mà một người đang sống trong đó, có thể là phương tiện, một cách gián tiếp, của sự đoán phạt của người đó, hoặc là nguyên nhân của việc người đó không được cứu.
Un autre concert à Lima, au Pérou, prévu le 26 octobre 1993, a été annulé en raison d'une déchirure d'un muscle au cours d'une représentation au Brésil.
Một buổi hòa nhạc khác ở Lima, Peru, dự kiến vào ngày 26 tháng 10, đã bị hủy bỏ do chấn thương vùng cơ phải chịu đựng trong khi trình diễn ở Brazil.
S’il ne les prend pas, il risque une déchirure musculaire ou même une fracture.
Bằng không, người đó có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương.
Je les aurais vus quand j'ai réparé la déchirure.
Nếu thế lúc khâu vết rách tôi phải nhìn thấy rồi.
Déchirure en formation!
Một vết rách không gian đã hình thành.
Le type de flagellation qu’on lui a infligé provoquait, dit- on, “ des déchirures longues et profondes qui saignaient abondamment ”.
Một tài liệu y khoa nói hình thức đánh đập được dùng để tra tấn ngài gây ra “những vết lằn sâu và mất một lượng máu đáng kể”.
sans trou ni déchirure.
may lại những chỗ mùng bị rách.
Sinon, il risque une déchirure musculaire ou même une fracture.
Còn nếu không, anh có thể bị rách cơ hoặc thậm chí gãy xương.
J'avais une déchirure du 3ème degré. »
Tôi đã bị rách cấp độ ba. "
Néanmoins, un choc peut affaiblir la rétine à un endroit donné, voire y provoquer une déchirure ou un trou.
Tuy nhiên, một cú đánh có thể gây thiệt hại, làm võng mạc yếu đi chỗ nào đó hoặc làm rách hay đâm lủng một lỗ nhỏ li ti.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déchirure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.