plaintif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaintif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaintif trong Tiếng pháp.
Từ plaintif trong Tiếng pháp có các nghĩa là ai oán, hay kêu ca, hay phàn nàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaintif
ai oánadjective |
hay kêu caadjective (từ cũ, nghĩa cũ) hay phàn nàn, hay kêu ca) |
hay phàn nànadjective (từ cũ, nghĩa cũ) hay phàn nàn, hay kêu ca) |
Xem thêm ví dụ
Oui, je serai joyeux en Jérusalem et je serai transporté d’allégresse en mon peuple ; et on n’y entendra plus le bruit des pleurs ni le bruit du cri plaintif. Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
William Barclay, traducteur de la Bible en langue anglaise, a écrit : “ Dans l’ensemble du monde antique, que ce soit à Rome, en Grèce, en Phénicie, en Assyrie ou en Palestine, le son mélancolique et plaintif de la flûte évoquait irrésistiblement la mort et la tragédie. Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
Si nous négligeons de dévoiler la méchanceté de ce monde, “ une pierre criera d’un ton plaintif ”. Nếu chúng ta không vạch trần sự gian ác của thế gian này thì ‘đá sẽ kêu lên’. |
et mes cris plaintifs à ceux de l’autruche. Tiếng tôi than khóc như tiếng đà điểu. |
Son appel plaintif trouble le calme matinal jusqu’à ce qu’il se mette en quête de nourriture. Tiếng kêu ai oán của chúng phá vỡ không gian tĩnh mịch buổi tối cho tới khi chúng bắt đầu đi kiếm ăn. |
Imaginez passer votre première nuit sur Fernandina et entendre ce cri solitaire et plaintif. và bạn có thể tưởng tượng ngủ trên Fernandina trong đêm đầu tiên của bạn ở đó và bạn nghe thấy âm thanh này, tiếng kêu rên rỉ, buồn bã. |
Son nom vient des petits sifflets plaintifs souvent entendus avant que l'oiseau ne soit visible. Tên của con chim có nguồn gốc từ giống như chuông còi oán của nó thường được nghe nói trước khi con chim có thể nhìn thấy. |
Plus jamais on n’entendra le bruit des pleurs ni de cri plaintif, car Jéhovah satisfera “ les demandes de [notre] cœur ”. — Psaume 37:3, 4. Không còn nghe thấy tiếng khóc lóc hay than vãn, vì Đức Giê-hô-va sẽ thỏa mãn “điều lòng [chúng ta] ao-ước”.—Thi-thiên 37:3, 4. |
C’était le père Sariette qui, d’une voix plaintive comme le vent de novembre, réclamait son Lucrèce. Đó là ông già Sariette, ông ta, bằng một giọng rền rĩ như gió tháng mười một, đòi quyển Lucrèce của ông ta. |
Ses paroles émotives et plaintives expriment souvent des sentiments de souffrance et traitent de sujets tels que le sexe, la drogue et la fête,. Lời ca khúc đơn giản nhưng sâu lắng của anh thường có chủ đề về việc tổn thương cũng như đương đầu với những vấn đề như tình dục, thuốc phiên và tiệc tùng. |
Faites donc avec cet assemblage de sons irrités ou plaintifs, ô Zita, un bon raisonnement ! Vậy hãy đem cái mớ ô hợp những thanh âm cáu kỉnh hay rền rĩ đó, mà làm thành một lý luận tốt đi, hỡi Zita! |
Le ton lugubre et les gémissements plaintifs qui s’échappent de ses lèvres annoncent clairement sa mort prochaine. Dấu hiệu của sự chết gần kề được thấy rõ qua giọng nói buồn rầu và những lời lầm bầm than trách ra từ cửa miệng của người già. |
Dans les artères auparavant bruyantes, on entendrait seulement une voix chantant sinistrement à la fenêtre, peut-être le chant plaintif d’un oiseau ou le mugissement du vent. Trên các đường phố một thời tấp nập ồn ào, chỉ còn nghe tiếng kêu kỳ quái nơi cửa sổ, có lẽ là tiếng não nùng của một con chim. |
” (Luc 19:38-40). Pareillement de nos jours, si les serviteurs de Dieu ne dévoilaient pas la méchanceté qui existe dans le monde, ‘ du mur une pierre crierait d’un ton plaintif ’. (Lu-ca 19:38-40) Tương tự như thế, nếu dân Đức Chúa Trời ngày nay không vạch trần sự gian ác của thế gian này, thì “đá trong vách sẽ kêu lên”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaintif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaintif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.