intention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intention trong Tiếng pháp.

Từ intention trong Tiếng pháp có các nghĩa là ý định, ý, bản tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intention

ý định

noun

Je suis désolé de briser des coeurs, mais je n'ai aucune intention de fléchir.
Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng.

ý

noun

Je suis désolé de briser des coeurs, mais je n'ai aucune intention de fléchir.
Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng.

bản tâm

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai l'intention d'en acheter autant que possible.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
Si vous utilisez un widget tiers pour enrichir l'expérience de votre site et susciter l'intérêt des internautes, vérifiez s'il contient des liens que vous n'aviez pas l'intention d'insérer sur votre site avec le widget.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Pourquoi n'avons-nous pas l'intention de se battre d'une manière différente,
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Seules les personnes qui recherchent avec une intention réelle recevront une réponse ; ce sera un don de Dieu, par l’intermédiaire du Saint-Esprit.
Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh.
* Selon vous, que signifie « demander [...] d’un cœur sincère, avec une intention réelle » (Moroni 10:4) ?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
Ce sont tous des médecins bien intentionnés, et certains d'entre eux sont même devenus de très bons amis.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
À l’intention des esclaves et des serviteurs
Cho nô lệ và đầy tớ
Expliquez qu’une fois qu’Amulek a perçu l’intention de Zeezrom et lui a répondu, Alma se lève pour parler à Zeezrom et aux gens qui écoutent (voir Alma 12:1-2).
Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2).
Ne vois-tu pas que cet homme a su mes intentions.
Mi không thấy rằng gã đàn ông đó biết rõ những ý định của ta sao.
Oui, j’avais eu l’intention d’aller dans les Abruzzes.
Thực ra tôi đã có ý định đi Abruzzi.
Alors c'est son intention en s'installant ici?
Vậy đó là ý định anh ta dọn đến đây sao?
Il avait l’intention de te tuer la nuit dernière quand il est arrivé
Ông ta đã định giết bố tối hôm qua khi ông ta vừa đến đó.”
Elle a l'intention de te la présenter.
Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn.
J' en ai pourtant l' intention
Tôi nghĩ là nên chứ!
Je ne l’ai pas vu et je n’ai pas l’intention d’aller le voir.
Tôi chưa xem và cũng không dự định xem cuốn phim này.
La première fois que Santiago lui a parlé, Buenaventura l’a écouté avec l’intention de lui mettre une correction s’il ne lui donnait pas des preuves bibliques convaincantes de ce qu’il avançait.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Là, il y a une dernière lettre, que j'écris à mon intention... et j'efface de ma mémoire le souvenir d'avoir fait ça.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.
Je dois conduire mon [bateau] à bon port, ce que j’ai l’intention de faire.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
L’Esprit les aidera à mieux comprendre l’intention de l’auteur inspiré des Écritures et les besoins des élèves, et à savoir quelles vérités de l’Évangile les aideront à se rapprocher de leur Père céleste et du Sauveur.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
Je n'ai jamais, mais jamais eu l'intention de revenir avec toi, Frank.
Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank.
Vous montrez votre confiance en lui lorsque vous écoutez avec l’intention d’apprendre et de vous repentir puis allez et faites tout ce qu’il demande.
Các anh chị em cho thấy mình tin cậy nơi Ngài khi các anh chị em lắng nghe với chủ ý để học hỏi, hối cải, rồi đi và làm bất cứ điều gì Ngài phán bảo.
Si vous avez l’intention d’utiliser une citation d’un discours de conférence générale, songez à la présenter en utilisant le fichier vidéo ou audio, disponible sur LDS.org.
Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org.
mais vous pensez qu'il avait l'intention de refaire sa demande?
Nhưng em có nghĩ anh có ý định ngỏ lời lần nữa không?
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Ça n'a vraiment jamais été mon intention.
Chắc chắn tôi không bao giờ có ý như vậy cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.