plaisanter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaisanter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaisanter trong Tiếng pháp.

Từ plaisanter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói đùa, đùa, giỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaisanter

nói đùa

verb

Je suppose que tu plaisantais pas sur le fait d'être un ange.
Tôi đoán là cậu không hề nói đùa về cái vụ Thiên Thần.

đùa

verb

Tu ne plaisantais pas quand tu disais vouloir faire différemment.
Cậu không đùa về chuyện sẽ làm khác đi phải không?

giỡn

verb

Jeune homme, je n'ai pas envie de plaisanter.
Nghe đây, anh bạn trẻ, tôi không thích giỡn đâu.

Xem thêm ví dụ

Tu aimes bien plaisanter.
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Ne plaisante pas avec moi maintenant, OK?
Đến giờ này thì đừng giở trò với tôi, O.K?
De même, avant la destruction de Sodome et de Gomorrhe, Lot est passé aux yeux de ses gendres “ pour quelqu’un qui plaisante ”. — Genèse 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Oui, et je plaisante souvent avec Rufus quand il rentre à la maison que je ne suis pas sûre qu'il sache reconnaître notre enfant dans une rangée parmi d'autre bébés.
Phải và tôi thường đùa với Rufus khi anh ấy về nhà là tôi không chắc liệu ảnh ấy có thể nhận mặt con chúng tôi khi cho bé nằm dàn hàng ngang giữa những đứa trẻ khác.
# Quelle sensation plaisante!
Thật là 1 cảm giác!
Une homme plaisant.
Một người rất dễ chịu.
Mais quelle plaisante surprise.
Thật là một ngạc nhiên thú vị.
Très plaisant.
Ừ. Vui lắm.
Ceux qui me connaissaient ont compris ma plaisanterie.
Cho những người hiểu tôi và hiểu câu nói đùa của tôi.
C'est une plaisanterie!
Đây là một trò đùa!
Trêve de plaisanteries, il y a des questions plus importantes.
Hãy bỏ sự hài hước qua một bên, chúng ta còn rất nhiều vấn đề quan trọng khác.
Mis à part la plaisanterie traditionnelle sur l’expérience affreuse que c’est d’élever des adolescents, je tiens à dire à ma petite-fille et à la grande majorité des jeunes de l’Église que je rencontre partout dans le monde à quel point nous sommes fiers de vous.
Không muốn đùa cợt về kinh nghiệm khó khăn khi nuôi dạy giới thanh thiếu niên, tôi muốn nói với đứa cháu ngoại gái của mình và đa số giới trẻ của Giáo Hội mà tôi gặp trên thế giới rằng chúng tôi cực kỳ hãnh diện về các em.
C'est pour plaisanter.
Ông ấy chỉ nói đùa thôi
La méthode de capture de Jeremy semble moins plaisante.
Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều.
Il n’était pas aussi beau garçon que Ben, mais il y avait en lui quelque chose de plaisant.
Cậu ta không đẹp trai bằng Ben-tóc-đen, nhưng có một vẻ gì đó lôi cuốn.
Peut-être penserez-vous de ces résultats que oui, en effet, en moyenne les gens sont moins heureux quand leur esprit s'évade, mais certainement quand leur esprit s'échappe d'une situation qui n'était pas plaisante en premier lieu, l'évasion mentale peut agir positivement sur notre bonheur.
Bây giờ, bạn có thể nhìn vào kết quả này và nói, thì đúng thôi, thông thường người ta ít hạnh phúc hơn khi để tâm trí đi thơ thẩn, nhưng chắc chắn rằng khi tâm trí họ thoát ly khỏi một điều gì đó không mấy thú vị, thì ít ra, sự thơ thẩn của tâm trí đã làm được cái gì đó tốt cho chúng ta.
Ne plaisante pas.
Đừng chế nhạo anh.
Je plaisante bien sûr.
Tất nhiên, tôi không có ý làm thật.
Monsieur plaisante, mais monsieur verra.
Ông chủ đùa rồi, nhưng rồi ông chủ sẽ thấy.
Il plaisante.
Anh ấy đùa đấy.
Vous savez que je plaisante.
Bà biết tôi không nghiêm túc, phải không?
Tu plaisantes?
Ông đang đùa hả?
Tu plaisantes?
Anh đùa tôi à?
C'est l'un des aspects plaisants de la vie ici.
Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây.
Ton grand- père ne plaisante pas!
Ông không nói đùa đâu!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaisanter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.