planeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planeur trong Tiếng pháp.

Từ planeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy lượn, thợ đàn tôn, tàu lượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planeur

máy lượn

noun

thợ đàn tôn

noun (kỹ thuật) thợ đàn (phẳng) tôn)

tàu lượn

noun

Des fusées-planeurs qui redescendent sur Terre.
Các tàu lượn tên lửa bay trở lại trái đất.

Xem thêm ví dụ

Il a laissé son planeur et Appa.
Cậu ta bỏ lại tàu lượn và Appa mà.
Les planeurs partirent de Toula le 10 mars, avec plusieurs escales à Omsk, Krasnoïarsk, la péninsule Schmidt, sur l'île de Sakhaline tout à l'est de la Russie, avant d'atteindre la station SP-4 au début du mois d'avril, pendant une période de gel intense,.
Chúng bay từ Tula vào 10 tháng 3, với vài lần dừng lại, xuyên qua Omsk và Krasnoyarsk, đến mũi đất Schmidt tại Sakhalin ở vùng viễn đông và cuối cùng hạ cánh trên tảng băng nổi vào đầu tháng 4, trong thời tiết giá lạnh.
Deux ans plus tard, il construit son premier planeur, un monoplan.
Hai năm sau ông chế ra chiếc tàu lượn đơn sơ đầu tiên.
La lame qui a percé son corps provenait de son planeur.
Cây kiếm đâm vào người ông ấy là từ tấm ván lượn của ông ấy.
Mais les planeurs apporteront un escadron de jeeps dotées de mitrailleuses Vickers.
Các tàu lượn sẽ đưa tới một chi đội xe Jeep trinh sát được trang bị súng máy Vickers đôi.
Le Schempp-Hirth Discus-2 est un planeur de classe standard fabriqué par la société Schempp-Hirth depuis 1998.
Schempp-Hirth Discus-2 là một loại tàu lượn lớp Standard, do Schempp-Hirth sản xuất từ năm 1998.
Ainsi un planeur Horten et le Ho 229 v3, en phase finale d'assemblage, furent récupérés et envoyés à la Northrop Corporation aux États-Unis pour évaluation.
Một chiếc tàu lượn Horten và Ho 229 V3 đang trong giai đoạn lắp ráp cuối cùng đã được gửi tới Mỹ để đánh giá.
Les planeurs ont volé plus de 1600 kilomètres avec un record d'altitude de plus de 15 000 mètres.
Những chiếc phi cơ đã bay lên cao hơn 1000 dặm, và độ cao kỷ lục là trên 50.000 feet.
Vise son réacteur, transforme le en planneur.
Nhắm vào bộ phản lực.
Le Chase XCG-20, aussi connu sous la désignation XG-20 et désigné par la compagnie MS-8 Avitruc, était un grand planeur militaire d'assaut américain, développé immédiatement après la Seconde Guerre mondiale par la Chase Aircraft Company (en) pour la United States Air Force (USAF).
Chase XCG-20, còn gọi là XG-20 và định danh công ty MS-8 Avitruc, là một loại tàu lượn chiến đấu cỡ lớn, được phát triển ngay sau Chiến tranh thế giới II bởi công ty Chase Aircraft Company cho không quân Hoa Kỳ, đây cũng là tàu lượn lớn nhất từng được chế tạo ở Hoa Kỳ.
En rentrant dans l’atmosphère, la navette spatiale se transforme en planeur ultra-rapide.
Khi trở về bầu khí quyển, chiếc tàu con thoi trở thành chiếc tàu lượn cao tốc
C'est Planeur-Man.
Đó là Hover Man.
Les planeurs avec le matériel ne sont pas arrivés.
Tàu lượn chở thiết bị của Sư đoàn Ba Lan không hề tới.
AA : Ils l'appellent leur Planeur Promeneur.
AA: Họ gọi nó là Walkalong Glider.
Le Junkers Ju 322 Mammut (« Mammouth ») était un projet de planeur de transport lourd, ressemblant à une aile volante.
Junkers Ju 322 Mammut (Mammoth) là một loại tàu lượn vận tải hạng nặng, giống như một chiếc máy bay cánh bay khổng lồ.
Les ailes des oiseaux planeurs qui se recourbent à leur extrémité sont- elles le produit du hasard ?
Lông trên đầu cánh chim cong lên là do tiến hóa?
Le Hafner Rotabuggy, initialement connu sous les désignations de Malcom Rotaplane et M.L. 10/42 Flying Jeep, était un aéronef militaire expérimental de type autogire, consistant essentiellement en une Willys MB combinée avec un Rotor Kite — une sorte d'autogire planeur —, développé au début des années 1940 dans le but de trouver un moyen de parachuter des véhicules tout-terrains sur le champ de bataille.
Hafner Rotabuggy (tên chính thức là Malcolm Rotaplane) và tên gọi khác "M.L. 10/42 Flying Jeep" là một loại máy bay thử nghiệm của Anh, về cơ bản thì đây là một chiếc ô tô loại Willys MB kết hợp với một bộ ổ trục cánh quạt, đề án này dự định sẽ tạo ra cách để đưa các xe dã chiến đến mặt trận bằng đường không.
La cellule était un fuselage de planeur Schweizer SGS 2-32 modifié.
Tất cả đều dựa trên loại tàu lượn Schweizer SGS 2-32.
J'ai déjà vu le planeur.
Tôi thấy ván lướt đó rồi.
Au début du XVIe siècle, Léonard de Vinci, peintre, sculpteur et remarquable ingénieur mécanicien, exécute des croquis d’hélicoptères, de parachutes et de planeurs dont l’extrémité des ailes est articulée.
Vào đầu thế kỷ 16, Leonardo da Vinci, vừa là một họa sĩ vừa là nhà điêu khắc kiêm kỹ sư cơ khí lành nghề, đã phác họa sơ sài các kiểu máy bay trực thăng và dù nhảy cũng như các tàu lượn với đầu cánh có thể vỗ.
Octave Chanute, ingénieur américain d’origine française, reprend les travaux de Lilienthal et met au point un planeur biplan qui marque un nouveau jalon dans la construction d’engins volants plus lourds que l’air.
Octave Chanute, một kỹ sư người Mỹ sinh ở Pháp, đã cải tiến thiết kế của Lilienthal và phát triển chiếc tàu lượn có hai cánh; chiếc tàu này hẳn là bước tiến bộ quan trọng trong việc thiết kế các máy bay nặng hơn không khí.
Un nouveau planeur!
Một tàu lượn mới!
C'est ton planeur.
Không sao đâu.
Le Chase CG-14, aussi connu sous la désignation G-14 et désigné par la compagnie Model MS-1, était un planeur militaire d'assaut américain, développé à la fin de la Seconde Guerre mondiale par la Chase Aircraft Company (en) pour la United States Army Air Forces (USAAF).
Chase CG-14, còn gọi là G-14 hay Model MS.1, là một loại tàu lượn xung kích, do hãng Chase Aircraft chế tạo cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II.
Il est trop mou pour que des planeurs atterrissent.
Báo cáo cho thấy địa chất ở đó quá mềm để cho tàu lượn hạ cánh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.