planification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planification trong Tiếng pháp.

Từ planification trong Tiếng pháp có các nghĩa là kế hoạch hóa, quy hoạch, sự kế hoạch hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planification

kế hoạch hóa

noun

Si vous tombez sur une case avec la planification familiale, vous avancez.
Nếu bạn rơi vào ô có nội dung ủng hộ kế hoạch hóa gia đình, bạn được đi tiếp.

quy hoạch

noun

Vous le trouverez au Bureau de la planification urbaine.
Cô sẽ tìm thấy anh ta tại văn phòng quy hoạch thành phố.

sự kế hoạch hóa

noun

Xem thêm ví dụ

Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Et on doit composer avec un manque de planification urbaine total et complexe.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
Google Ads offre un Outil de planification des mots clés34 pratique qui vous permet de découvrir de nouvelles variantes de mots clés et le volume de recherche approximatif pour chacun.
Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa.
Comme vous pouvez le voir, ces œuvres sont sur la planification familiale, les élections conformes à la loi et la propagande de l'institution de l'Assemblée populaire.
Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội.
La planification de la ressource humaine va devenir plus importante que la planification financière.
Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính.
Une connaissance de la biostatistique est essentiel dans la planification, l'évaluation et l'interprétation de la recherche médicale.
Kiến thức về thống kê sinh học rất cần thiết trong công tác lập kế hoạch, đánh giá và giải thích kết quả nghiên cứu y khoa.
Dans la pratique, la stratégie donne généralement lieu à la planification d'actions pour atteindre des objectifs précis sur une période donnée.
Thực chất, Dự án là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí liên quan với nhau được thiết kế nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một thời gian nhất định.
Quatre politiciens sud-coréens de haut-rang sont tués : le ministre des affaires étrangères, Lee Beom-seok (en), le ministre des ressources énergétiques, Suh Sang-chul (en), le ministre de la planification économique et vice-Premier ministre, Suh Suk-joon, et le ministre du commerce et de l'industrie, Kim Dong-hwi.
Ba chính trị gia cấp cao Hàn Quốc đã thiệt mạng: Ngoại trưởng Lee Beom-seok, Bộ trưởng Kế hoạch kinh tế và Phó Thủ tướng Joon Suh Suk, và Bộ trưởng thương mại và ngành công nghiệp Kim Dong Whie.
Frères, dans la planification que vous faites pour votre vie avec des objectifs, souvenez-vous que vos occasions missionnaires ne sont pas limitées à la période d’un appel officiel.
Thưa các anh em, khi các anh em hoạch định cuộc sống mình với mục đích, hãy nhớ rằng các cơ hội truyền giáo của các anh em không phải bị giới hạn chỉ trong thời kỳ được kêu gọi chính thức.
Les données de l'outil de planification d'audiences reposent sur la méthodologie Unique Reach de Google, validée par des tiers et en adéquation avec nos rapports actuels sur l'audience ainsi que sur les enchères.
Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo.
Mauvaise planification.
Kế hoạch tồi.
Chef parmi eux, si Superman était impliqué dans la planification de cette attaque.
Liệu Superman có liên quan tới vụ tấn công này? "
Au moment de son appel, il était président-adjoint de l’université Brigham Young, responsable de la planification et des évaluations.
Vào lúc nhận được sự kêu gọi, ông đang làm việc với tư cách là phụ tá chủ tịch tại trường Brigham Young University với trách nhiệm đặt kế hoạch và đánh giá.
Dans certaines langues, on a donné son nom au mois de janvier parce que le commencement de l’année était un temps de réflexion ainsi que de planification.
Một số ngôn ngữ đặt tên tháng Giêng theo tên ông vì đầu năm là một thời gian để ngẫm nghĩ cũng như hoạch định.
Un élément clé de la planification d’un temple est le principe qu’il représente la maison du Seigneur – c’est Sa maison.
Một bí quyết để hoạch định xây cất các đền thờ là hiểu rằng đền thờ tượng trưng cho Chúa—đó là nhà của Ngài.
L'état-major mixte de planification a rejeté la motion de Churchill de conserver des têtes de pont sur le continent comme n'ayant aucun avantage opérationnel.
Lực lượng Tham mưu kế hoạch chung Hoàng gia Anh bác bỏ ý kiến của Churchill giữ vững vùng chiếm đóng của địch trên lục địa khi kế hoạch tác chiến không thuận lợi.
Occupant une place d’honneur et de distinction importante, il a aidé sans l’ombre d’un doute à la planification et à l’exécution de la grande œuvre du Seigneur pour ‘réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme’, le salut de tous les enfants de notre Père [voir Moïse 1:39].
Chiếm một chỗ nổi bật đầy vinh dự và độc đáo, chắc chắn là ông đã giúp đỡ trong việc hoạch định và thực hiện công việc vĩ đại của Chúa để ‘mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người,’ sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Đức Chúa Cha [Môi Se 1:39].
L'économie de Cuba est largement contrôlée par l'État, c'est une économie dont la planification centrale est supervisée par le gouvernement cubain, bien que d'importants investissements étrangers ainsi que des entreprises privées existent dans l'île.
Nền kinh tế Cuba' là một nền kinh tế chủ yếu là quốc doanh, kế hoạch hóa do chính phủ kiểm soát dù vẫn có một số lượng doanh nghiệp đầu từ nước ngoài đáng kể ở Cuba.
Nous avons appris que, pour aller au secours de notre fils, nous n’avons pas eu besoin de réunions de planification.
Chúng tôi biết được rằng để đi tìm lại con trai của mình, chúng tôi không cần phải hoạch định những buổi họp.
Essayez l'outil de planification des mots clés pour obtenir une estimation de votre trafic (estimation du nombre de clics, du nombre d'impressions ou du CPC moyen pour vos mots clés).
Hãy thử sử dụng Công cụ lập kế hoạch từ khóa để nhận số liệu ước tính về lưu lượng truy cập, như lượt nhấp ước tính, lượt hiển thị ước tính hoặc CPC trung bình ước tính cho từ khóa của bạn.
Quelques semaines auparavant, il avait grandement contribué à la planification et à la supervision de cette importante manifestation.
Chỉ vài tuần trước đó, ông đã là một người có thế lực đóng góp vào việc hoạch định và giám sát sự kiện trọng đại này.
Lors de notre planification, nous demandons au Seigneur ce que nous avons besoin d’apprendre et de devenir pour nous préparer à la vie éternelle.
Khi hoạch định, chúng ta hỏi xem Chúa cần chúng ta học hỏi điều gì và trở thành người như thế nào để được chuẩn bị cho cuộc sống vĩnh cửu.
La soirée familiale est un moment précieux pour rendre témoignage dans un cadre sûr, pour acquérir des compétences en organisation, en planification et en enseignement, pour resserrer les liens familiaux, pour instituer des traditions familiales, pour se parler l’un à l’autre et, par-dessus tout, pour passer un merveilleux moment ensemble !
Buổi họp tối gia đình là thời gian quý báu để làm chứng trong một môi trường an toàn; học cách giảng dạy, hoạch định và các kỹ năng tổ chức; củng cố mối quan hệ gia đình; phát triển các truyền thống gia đình; nói chuyện với nhau; và quan trọng hơn là có thời gian tuyệt vời với nhau!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.