planque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planque trong Tiếng pháp.
Từ planque trong Tiếng pháp có các nghĩa là công việc bở, hầm trú ẩn, nơi giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planque
công việc bởverb (thân mật) công việc bở) |
hầm trú ẩnverb (thông tực) hầm trú ẩn) |
nơi giấuverb (thông tục) nơi giấu) |
Xem thêm ví dụ
On suppose que Mirko a planqué le GPS, il y a # ans, avant de se faire arrêter Này nhé, chúng ta biết chắc là Mirko đã giấu cái GPS trước khi bị bắt hồi # năm trước |
Nous aurions dû nous planquer. Nên là những kẻ lẩn trốn. |
Avez-vous une planque? Anh có nhà an toàn ở trong thành phố? |
Hiro m'a dit pour ta planque ultra-secrète. Hiro nói với tôi anh có một chỗ trốn tránh lý tưởng. |
Assurez-vous qu'elle n'a pas un flingue planqué dans son cul. Đảm bảo nó không dấu shotgun trong đít |
M. Reese, êtes-vous arrivés à la planque? Reese, anh đã có mặt tại địa điểm an toàn chưa? |
Mec, il avait le choix d'aller se planquer n'importe où... et le salaud, il choisi Hollywood. Thay vì chọn những nơi mà một tên trộm hay lẩn trốn, thằng hề này lại chọn Hollywood. |
La planque de Slick, et qu'il allait utiliser une bombe à onde de choc pour contrecarrer Barry. Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry |
Et nous surveillons la planque de Selina Kyle. Và ta đang theo dõi chỗ ở của Selina Kyle. |
Planque ça! Che chắn mọi thứ lại. |
Une planque? Nhà an toàn? |
Je blâme l'État du Mississippi, jusqu'aux planqués de Washington, pour ce qui s'est passé. Tôi nguyền rủa cả bang Mississippi, cho tới tất cả những kẻ ở Washington vì những gì đã xảy ra. |
On planque et on tente notre chance de là. Chúng ta tới đó đợi rồi ngắm bắn từ đó. |
Ils ont cru que l'école était une planque des indépendantistes. Bọn khốn đó tưởng trường học có quân nổi dậy và tấn công. |
Il y avait une porte de cuisine maintenue ouverte, et la scientifique a trouvé cette veste de serveur planquée dans une benne à ordures. Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác. |
Va te planquer derrière. Hãy đi vòng ra sau nó. |
On aurait dû utiliser la planque d'Astoria. Lẽ ra phải đến ở khu an ninh Astoria. |
La planque. Gọi đến nhà an toàn. |
Je suppose que vos deux officiers ont trouvé la petite planque de M. Wormald. Ça explique votre désir de " l'aider ". tôi đoán hai anh cảnh sát mặc quân phục đẹp của các anh đã tìm thấy cái chỗ giấu diếm nho nhỏ của Mr. Wormald thế nên các anh lại có hứng với việc này đến vậy tôi ở đây chỉ để " giúp " bạn mình. |
Allez, en position, on se planque. Được rồi, chuẩn bị sẵn sàng, tìm nơi ẩn nấp đi. |
Non, leurs noms n'étaient pas dans la planque. Không, tên của họ không có trong danh sách nhà kín. |
Je connais un type qui prétend encore avoir une planque à vendre. Anh biết một gã hắn vẫn còn bộ ria để bán. |
Demain nous vous emmènerons dans une planque sûre. Ngày mai chúng tôi sẽ chuyển cô tới ngôi nhà an toàn hơn. |
Les Sans Visage ne sont pas des geeks planqués dans un sous-sol. Hội Vô Diện không phải mấy tên ngốc đi qua đi lại dưới tầng hầm đâu. |
Débarrassez M. McClane de ce planqué! Trung sĩ, đưa tên quan liêu này đi khuất mắt ông McClane. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới planque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.