plus ou moins trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plus ou moins trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plus ou moins trong Tiếng pháp.

Từ plus ou moins trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng, ít nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plus ou moins

khoảng

adverb

S'il vit, quelques semaines, plus ou moins.
Nếu ông ta sống được, khoảng độ vài tuần.

ít nhiều

adverb

Si je m'incline en arrière, ma tête reste plus ou moins verticale.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.

Xem thêm ví dụ

Donc x est égal à plus ou moins 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
Plus ou moins.
Nhiều hơn hoặc ít hơn
Je suis plus ou moins avocat.
Bây giờ con cũngmột dạng luật sư.
Plus ou moins.
Đại loại như vậy.
Comment paramétrer " plus ou moins "?
Làm sao bạn có thể thể hiện được sự " hầu hết "?
Les statistiques sont plus ou moins les mêmes dans d’autres pays occidentaux.
Những thống kê tương tự có thể tìm thấy tại các nước Phương Tây khác.
Plus ou moins!
Chắc là có.
Et ceci est plus ou moins, un pain complet, fait à la main dans une petite boulangerie.
Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.
» Selon sa force, peut-être que la structure se forme plus ou moins rapidement.
Tùy thuộc vào độ mạnh của nó, có thể cấu trúc hình thành nhanh hơn hoặc chậm hơn.
Les préliminaires commencent plus ou moins à la fin du précédent orgasme.
Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc.
Tout le reste n’était que comédie jouée avec plus ou moins de sincérité.
Tất cả còn lại chỉ là một màn kịch được diễn xuất với ít hoặc nhiều lòng thành thật.
Au début, c'était plus ou moins un problème de maths.
Căn bản nó là một bài toán, không hơn không kém.
CA: Donc vous êtes plus ou moins en train de dire : "Peuple d'Iran, voici votre destinée, allons-y."
Vậy ý ngài là, "Người Iran, đây chính là định mệnh của các bạn, hãy đi đến đó."
Oui, plus ou moins.
Dạ, cũng tương tự thế
Le jeu en tant que spectateur, les jeux rituels -- là, nous sommes tous plus ou moins concernés.
Trò quan sát, trò chơi động tác -- chúng ta trực tiếp tham gia vào các hoạt động.
Si je m'incline en arrière, ma tête reste plus ou moins verticale.
Khi tôi ngả ra, đầu tôi ít nhiều theo chiều thẳng đứng.
Je le ramènerai plus ou moins dans le même état.
Tôi sẽ trả lại nguyên hiện trạng.
Plus ou moins.
Kiểu như vậy.
BOHM : Eh bien, cela explique plus ou moins l'origine de l'état actuel des choses.
Bohm: Ồ, điều đó trong chừng mực nào đó giải thích nguồn gốc của những sự việc.
Quelles sont les caractéristiques de ces villes plus ou moins gigantesques ?
Những thành phố cỡ vừa, lớn, siêu lớn và siêu đô thị trông như thế nào?
J'espère que vous savez plus ou moins ce que c'est d'être libéré sur parole?
Cô có nghe về việc giảm án trước đó chưa?
Encore une formalité et Will sera un homme libre... plus ou moins!
Được rồi, chỉ còn một nghi thức nữa là Will sẽ trở thành một người tự do, ít nhiều.
Il en a plus ou moins toujours été ainsi depuis que j’ai commencé ‘l’œuvre’.
Trong một mức độ nào đó, điều này đã như vậy từ khi tôi bắt đầu ‘công việc này.’
Un corps est chaud ou froid, selon que sa température est plus ou moins élevée.
Một vật được xem là nóng hay lạnh tùy theo nhiệt độ của nó cao hay thấp.
Donc - 2 plus ou moins racine carrée de b au carré...
Vì vậy, nó là tiêu cực 2 plus hoặc trừ các Căn bậc hai của b bình phương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plus ou moins trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.