poignée de main trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poignée de main trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poignée de main trong Tiếng pháp.
Từ poignée de main trong Tiếng pháp có nghĩa là Bắt tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poignée de main
Bắt taynoun Une poignée de main, et ils étaient perdus. Chỉ một cái bắt tay nhẹ cũng sẽ làm chúng bị lỗi. |
Xem thêm ví dụ
Cette liaison est un " arrangement en poignée de main’. "I Want to Hold Your Hand" là một ca khúc đồng sáng tác. |
D’Artagnan échangea une poignée de main avec lord Winter et revint près de milady. D' Artagnan bắt tay Huân tước Winter và quay lại bên Milady. |
Il les a remerciés d’une chaleureuse poignée de main. Ông cám ơn hai anh bằng cái bắt tay thân mật. |
Voyez, nous sommes un club secret avec une poignée de main secrète. Thấy chưa, chúng ta cùng hội cùng thuyền đấy. |
Des poignées de mains. Những cái bắt tay. |
Ils ont vu la lumière dans notre regard, et ont senti la vigueur de notre poignée de main. Họ đã nhìn thấy ánh sáng trong mắt chúng ta và đã nhận được những cái bắt tay chúng ta. |
Alors laissez moi vous donnez une poignée de main fraternelle. Hãy cho tôi được bắt tay ngài. |
Une poignée de main, et ils étaient perdus. Chỉ một cái bắt tay nhẹ cũng sẽ làm chúng bị lỗi. |
Après salutations et poignées de main, nous nous mettons en marche, accompagnés de Zung et d’autres Témoins. Sau khi bắt tay chào hỏi, chúng tôi cùng anh Zung và những Nhân Chứng khác theo con đường nhỏ xuống núi. |
La poignée de main d’un ami proche ? Cái bắt tay của một người bạn thân chăng? |
Par exemple, il existe diverses manières de se saluer : la poignée de main, la révérence, le baiser, l’accolade. Thí dụ, có nhiều hình thức chào hỏi—bắt tay, cúi chào, hôn má, hoặc ngay cả ôm choàng. |
Une seule poignée de main, et il sera le plus puissant au monde. Và giờ chỉ cần một cái bắt tay nữa là hắn sẽ trở thành người quyền lực nhất trên hành tinh. |
Prêt à une poignée de main Et une paume ouverte. Sẵn sàng bắt tay lấy hên |
Ni par les poignées de main, les éternuements, les bains ou les piscines. Cũng không qua bắt tay, hắt xì tắm tại bể bơi. |
Tous nous y ont accueillis avec des poignées de mains et des embrassades, comme si nous étions de vieux amis. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Pour bien commencer l’entretien, souriez et donnez une poignée de main assurée (si c’est la salutation courante de votre pays). Để có một bắt đầu tốt, hãy mỉm cười và nếu bắt tay là phong tục địa phương, hãy nắm chặt tay người phỏng vấn. |
» (Rires) « Tu as déménagé à New York un MBA en poche, un costume propre, et la poignée de main extrêmement ferme. "Bạn đến New York với tấm bằng thạc sĩ, một bộ vest sạch sẽ, và một cái bắt tay rất chặt. |
Pour l'occasion on a droit à une retraite dorée, une poignée de main, et la résiliation de notre contrat de travail. Ngày hôm đó bạn sẽ nhận được vàng, nhận được một cái bắt tay, và được giải phóng hợp đồng. |
Bon, je sais que vous avez des poignées de main à donner et des photos à prendre en bas, donc j'en viendrai au fait. Tôi biết là các vị còn phải xuống lầu bắt tay và chụp ảnh, thế nên tôi sẽ đi thẳng vào trọng điểm. |
L'autre jour, je lisais quelque chose, et l'auteur disait que probablement la plus importante cause de maladie est la poignée de main en occident. Hôm nọ, tôi đọc vài thứ, một người nói rằng có lẽ nguyên nhân lớn nhất gây ra bệnh tật là việc bắt tay ở các nước phương Tây. |
Un bonjour amical, une poignée de main chaleureuse, un sourire aimable sont de petites choses, certes, mais elles témoignent que nous sommes tous disciples de Jésus Christ. Một lời chào thân mật, một cái bắt tay nồng nhiệt, một nụ cười khả ái—tất cả có lẽ là những sự nhỏ, nhưng điều đó là bằng cớ chúng ta đồng là môn đồ của Giê-su Christ. |
Un sourire amical, une poignée de main chaleureuse, un témoignage sincère de la vérité peuvent donner du courage, changer la nature d’une personne et sauver une âme précieuse. Một nụ cuời thân thiện, một cái bắt tay chặt, một lời chứng ngôn chân thành về lẽ thật đều có thể thật sự nâng đỡ cuộc sống, thay đổi bản tính con người và cứu vớt những linh hồn quý báu. |
Après la réunion, il sortirait de la pièce comme il y était entré et il n’y aurait pas de présentations, pas de poignées de mains, pas de paroles échangées. Sau buổi họp, ông sẽ đi ra khỏi phòng giống như ông đã đi vào, và sẽ không có giới thiệu, không có bắt tay, và không có trao đổi lời gì cả. |
8 Si les coutumes diffèrent parfois d’un pays à l’autre, en général, un sourire avenant, une poignée de main chaleureuse ou une salutation détendue sont des marques d’intérêt sincère. 8 Phong tục mỗi nơi mỗi khác, nhưng thường khi chúng ta nở một nụ cười nồng ấm, bắt tay chào đón và chân thành hỏi thăm anh em, chúng ta cho thấy mình thật sự quan tâm đến họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poignée de main trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poignée de main
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.