poilu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poilu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poilu trong Tiếng pháp.

Từ poilu trong Tiếng pháp có các nghĩa là lông lá, có lông, dài lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poilu

lông lá

adjective

Voilà, ils vont rencontrer le vrai monstre poilu.
Giờ bọn chúng sẽ nhìn thấy quái vật lông lá thực sự = ) ).

có lông

adjective

Tu n'es pas poilue.
Anh nghĩ là em không có lông.

dài lông

adjective

Xem thêm ví dụ

Ils sont poilus, puants, rapides et forts.
Họ lông lá, mùi mẽ, nhanh nhẹn và mạnh mẽ.
" Est-ce que votre petite chatte est poilue? " a-t-il demandé, la bouche pateuse.
" giống lông bướm của mày? " hắn ta hỏi, giọng hắn bẩn bựa chưa từng thấy.
Tu n'es pas poilue.
Anh nghĩ là em không có lông.
Tu te dis qu' avec une barbe pareille, je suis très poilu
thể anh nghĩ tôi nhiều lông là do bộ râu này
Je ne voulais pas dire qu'elle a un minou poilu.
Tôi không ý nói bướm cô ta rậm lông.
" Je sais ce que c'est qu'une mole ( mole en anglais = taupe ), c'est un petit animal poilu qui creuse des trous dans le sol et détruit les jardins ".
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
Lisse d'un côté, poilu de l'autre.
Mặt này thì nhẵn, bên kia thì xù xì
Quoi, poilu?
Hairy gì thế?
Il a préféré le bonheur de créatures poilues à celui de sa chair et de son sang.
Dùng tất cả sức lực và tiền bạc của gia đình.
Cela ressemble plus à une prison pour des mecs poilus.
Giống một nhà tù cho bọn lông lá hơn.
Ce qu'on appelle le chat... est un animal poilu.
Mèo là con vật tôi ghét nhất.
Ce mec est plus poilu que le chef!
Gã này còn nhiều lông hơn cả sếp!
Il semblait familier, et j'ai tout de suite pensé à une autre éventualité, j'ai tendit ma main gauche, mes doigts ont effleuré quelque chose de poilu, et je suis tombé sur une oreille, l'oreille d'un chien, probablement un golden retriever.
Âm thanh nghe thật thân quen, và tôi mơ hồ nhận ra một thứ gì đó khác, và tôi tìm kiếm bằng tay trái, bàn tay tôi chạm phải cái gì đó xù xì, và tôi tình cờ sờ thấy một cái tai, cái tai của một con chó, có thể là một chú chó vàng.
Dites moi ce qui s'est passé avec ce gars poilu?
chuyện gì với gã lông lá?
Elle doit être très poilue.
Có lẽ cô ấy có nhiều " tóc " quá.
Il ne reste plus qu'à désigner la plus poilue.
Bây giờ chúng ta chỉ còn lại người nhiều lông nhất.
Poilus.
Lắm lông.
Donc, si tu veux passer le reste de ta vie avec un minou poilu, bonne chance à vous deux.
Nên nếu em muốn sống hết đời với đồ nhát cáy rậm lông thì em cứ việc sống và anh mong là em sẽ gặp nhiều may mắn.
Un chien poilu m'a pas poussé?
Một con chó lông xù đẩy anh ngã phải không?
Il est aisé de voir que notre chien nous aime vraiment, très aisé de voir, n'est-ce pas, ce qui se passe dans cette petite tête poilue.
Ừm, thật dễ dàng để thấy được chó của ta thực sự yêu ta, dễ dể thấy, đúng vậy, điều gì đang diễn ra trong cái đầu xù bé nhỏ đó.
Quelques moines sages et plutôt poilus dans ce lieu appelé la d. school ont inventé une réunion dont vous pouvez littéralement sortir lorsqu'elle est finie.
Vài hiền nhân và cao tăng ở nơi đây, được gọi là d. school họ thiết kế một cuộc họp mà bạn có thể thực sự an tâm ra đi khi nó kết thúc.
Notre ruban c'est un ruban poilu.
Ruy băng của chúng tôi là một dải ruy băng râu.
Je ne t'aime pas beaucoup, mais tu as vraiment des grosses couilles poilues!
Anh không được thông minh lắm đâu, nhưng anh hên đấy
Tu n'aurais pas caressé une machine à tuer les vampires, poilue, à quatre pattes?
Mày không tình cờ bị con lông xù, 4 chân, thiên địch của ma cà rồng cắn chứ, đúng không?
Raton laveur n'est qu'un vieux menteur poilu!
Racoon không là gì ngoài 1 đống lông già nua

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poilu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.