poindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poindre trong Tiếng pháp.

Từ poindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lú, hé, rạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poindre

verb

verb

rạng

verb

Xem thêm ví dụ

L’Empire du Soleil levant voit poindre l’aube
Bình minh xứ mặt trời mọc
Au moment où l’aube allait poindre, le dernier cri de guerre mourut et Laura s’endormit contre le genou de Maman.
Chỉ trước lúc bình minh tiếng thét xung trận cuối cùng mới chấm dứt và Laura ngủ gục trên đầu gối Mẹ.
Ceux qui, sur terre, survivront à la fin de l’actuel système méchant verront poindre l’aurore d’un nouvel ordre juste et radieux sur cette terre, grâce au Royaume que Dieu a confié à Jésus Christ.
Những người sống sót qua sự kết-liễu của hệ-thống ác này sẽ thấy được bình-minh của một Trật-tự Mới công-bình đẹp đẽ lộ diện trên đất này dưới sự cai-trị của nước Trời bởi đấng Christ.
Pierre répond : “ Comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève, dans vos cœurs. ” — 2 Pierre 1:19 ; Daniel 7:13, 14 ; Isaïe 9:6, 7.
Phi-e-rơ trả lời: “Như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc trong lòng anh em” (II Phi-e-rơ 1:19; Đa-ni-ên 7:13, 14; Ê-sai 9:5, 6).
Au IIe siècle avant notre ère, plusieurs courants de pensée commencent à poindre.
Trong thế kỷ thứ hai trước công nguyên, nhiều môn phái khác nhau bắt đầu xuất hiện.
dit le jeune homme, qui malgré son empire sur lui-même, sentait ses genoux trembler et la sueur poindre sur son front
- Chàng trai trẻ nói và mặc dầu cố làm chủ mình chàng ta vẫn cảm thấy hai đầu gối cứ run lên và mồ hôi lấm tấm trên trán
Aussi avons- nous la parole prophétique rendue plus certaine, à laquelle vous faites bien de prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que vienne à poindre le jour et que se lève une étoile du matin, dans vos cœurs.” — 2 Pierre 1:16-19.
Nhơn đó, chúng tôi càng tin lời các đấng tiên-tri chắc-chắn hơn, anh em nên chú-ý lời đó, như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc trong lòng anh em” (II Phi-e-rơ 1:16-19).
Le candidat au suicide ne voit pas la moindre lueur d’espérance poindre à l’horizon.
Người có ý định tự-tử không còn thấy chút hy-vọng gì tới với người nữa.
On voit poindre à l’horizon une bataille qui doit se dérouler “dans la période finale des années”.
Có một trận chiến đang dạng nơi chân trời và sẽ diễn ra “trong những năm sau-rốt”.
Trésors d’archives : L’Empire du Soleil levant voit poindre l’aube La Tour de Garde, 15/11/2014
Từ kho tàng tư liệu: Bình minh xứ mặt trời mọc Tháp Canh, 15/11/2014
Pierre a dit: “Aussi avons- nous la parole prophétique rendue plus certaine, à laquelle vous faites bien de prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que vienne à poindre le jour et que se lève une étoile du matin, dans vos cœurs.” (2 Pierre 1:19).
Phi-e-rơ nói: “Nhơn đó, chúng tôi càng tin lời các đấng tiên-tri chắc-chắn hơn, anh em nên chú-ý lời đó, như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc trong lòng anh em” (II Phi-e-rơ 1:19).
10 À propos de la parole prophétique, Pierre a écrit : “ Vous faites bien d’y prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève.
10 Phi-e-rơ viết: “Anh em nên chú-ý lời đó, như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc”.
Mais remarquez qu’en 2 Pierre 1:19 la Traduction du monde nouveau met en incise la proposition “ jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève ”, la séparant de la proposition précédente et des mots “ dans vos cœurs ” par des virgules.
Nhưng hãy xem kỹ câu 2 Phi-e-rơ 1:19, và bản dịch Thế Giới Mới đánh dấu phẩy trước và sau câu “cho đến chừng nào ban ngày lộ ra và sao mai mọc” để tách nó khỏi những chữ đi trước và khỏi cụm từ “trong lòng anh em”.
Quand la lueur du jour a commencé à poindre, nous avons vu des soldats transporter les morts à l’extérieur du camp.
Đến tảng sáng, quân lính mang những thi thể ra.
Il y a plus de jour à poindre.
Đây là thời gian để gặt hái thêm chiến công.
LE XXE SIÈCLE s’achève, le XXIe commence à poindre.
THẾ KỶ 20 gần kết thúc và thế kỷ 21 sắp bắt đầu.
“ Étant l’Étoile du matin messianique, a dit l’orateur, Jésus annonce un jour nouveau, une ère nouvelle, qui commence à poindre pour tous les humains obéissants. ”
Diễn giả nói: “Là Sao Mai Cứu Thế, ngài báo trước một ngày hay thời đại mới bắt đầu dạng cho nhân loại biết vâng lời”.
9 Ayant fait mention de la transfiguration, Pierre a ajouté : “ Nous avons donc la parole prophétique rendue plus certaine ; et vous faites bien d’y prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève, dans vos cœurs.
9 Sau khi nhắc đến sự hóa hình, Phi-e-rơ nói: “Nhân đó, chúng tôi càng tin lời các đấng tiên-tri chắc-chắn hơn, anh em nên chú-ý lời đó, như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc trong lòng anh em.
Fong, vois-tu poindre l'aube?
Phong, trời sáng chưa?
Mais parce qu’ils prêtaient attention à cette parole, les cœurs des chrétiens sont restés vigilants quant au moment où a commencé à poindre le jour où l’“ étoile du matin ”, Jésus Christ, s’est levé dans la gloire du Royaume (Révélation 22:16).
Nhưng vì chú tâm vào lời đó, lòng của tín đồ đấng Christ được cảnh giác đến ngày khi “sao mai”, tức Chúa Giê-su Christ, đến trong sự vinh hiển của Nước Trời (Khải-huyền 22:16).
Ce verset pourrait donc se lire ainsi : ‘ Nous avons la parole prophétique rendue plus certaine ; et vous faites bien d’y prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, c’est-à-dire dans vos cœurs, jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève. ’
Câu này có thể được nói cách này: ‘Chúng tôi càng tin chắc hơn nơi lời tiên tri; và anh em đang cố gắng chú ý đến lời đó như cái đèn soi sáng trong nơi tối tăm, tức là trong lòng anh em, cho đến chừng ban ngày lộ ra và sao mai mọc’.
5 Faisant allusion à la transfiguration, l’apôtre Pierre a écrit : “ Nous avons donc la parole prophétique rendue plus certaine ; et vous faites bien d’y prêter attention comme à une lampe qui brille dans un lieu obscur, jusqu’à ce que le jour commence à poindre et qu’une étoile du matin se lève, dans vos cœurs.
5 Nói đến sự hóa hình, sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Nhân đó, chúng tôi càng tin lời các đấng tiên-tri chắc-chắn hơn, anh em nên chú-ý lời đó, như cái đèn soi-sáng trong nơi tối-tăm, cho đến chừng nào ban ngày lộ ra, và sao mai mọc trong lòng anh em”.
Dès que cette vague de persécution a commencé à poindre à l’horizon, Jéhovah n’a pas manqué d’affermir ses serviteurs pour qu’ils puissent y faire face.
Khi sự bắt bớ nầy trở nên mãnh liệt, Đức Giê-hô-va làm tăng sức các tôi tớ Ngài hơn nữa.
Comme l’indiquaient les paroles de Pierre, c’est en prêtant attention à la parole prophétique de Dieu, parole qui illumine, que les vrais chrétiens se tiendraient aux aguets et seraient éclairés jusqu’à ce que commence à poindre un jour nouveau.
Như lời Phi-e-rơ cho thấy, bằng cách chú ý đến lời tiên tri được Đức Chúa Trời soi sáng, tín đồ chân chính của Đấng Christ sẽ giữ tâm trí tỉnh táo và sáng suốt cho tới khi ngày mới bắt đầu.
Cependant, l’assassinat à Sarajevo, le 28 juin 1914, du prince héritier de l’Empire austro-hongrois a fait poindre un nuage noir à l’horizon.
Tuy nhiên, sự kiện thái tử của đế quốc Áo-Hung bị ám sát ngày 28 tháng 6 năm 1914 tại Sarajevo làm cho tình hình giống như một đám mây u ám xuất hiện ở chân trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.