poils trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poils trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poils trong Tiếng pháp.
Từ poils trong Tiếng pháp có nghĩa là lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poils
lôngnoun Trouvé ces poils bizarres prospectifs partout dans la rue. Tìm được đống lông có hình lạ này đầy phố. |
Xem thêm ví dụ
Alors ils ont ces chiens à poils longs qui pèsent 80 kilos ressemblent à des vélociraptors, portent tous les noms de personnages de Jane Austen. Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
C'est ce poil qui est au dessus des yeux, et en- dessous c'est plus long. Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn. |
C'est mon grand-père et je fais gaffe à pas le mettre de mauvais poil. Đó là ông của tôi, Tuy nhiên tôi chắc chắn chẳng dám quấy rầy ông ấy lần nào. |
» 8 Ils lui répondirent : « Il portait un vêtement en poils de bête+ et il avait une ceinture de cuir autour de la taille+. 8 Họ đáp: “Người đó mặc áo lông,+ hông đeo thắt lưng da”. |
Vous pouvez, donc, mettre dix cellules humaines dans le diamètre d'un poil humain. Vì thế bạn có thể để vừa 10 tế bào người dọc chiều dài của một sợi tóc người. |
Tes boucles poil de carotte sont à croquer! Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu! |
Les poils ne sont pas une option pour Sa Majesté. Lông lá rậm rạp thì không thích hợp cho Hoàng Thân. |
» (Rires) Et ça veut généralement dire que si une jeune personne, et plus particulièrement, une jeune femme est suffisamment âgée pour avoir des poils pubiens, elle est assez âgée pour qu'on puisse avoir un rapport avec elle. Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục. |
Il a des petits poils sur ses tentacules. Nó có những cái... giống như tóc trên xúc tu. |
Maman pense que je suis pas heureux ici pachque j'ai pas de poil sur la figure comme toi. Mẹ tớ nghĩ tớ không hạnh phúc ở đây vì bởi tớ không có lông trên mặt giống cậu. |
Certains souhaitent se tourner vers la production de fourrures intégralement noires quand la majorité conserve son objectif de sélection sur une couleur noire à poils blancs équitablement répartis. Một số muốn chuyển sang sản xuất lông hoàn toàn đen khi phần lớn vẫn giữ được mục tiêu sinh sản của nó vào một màu đen cho mái tóc trắng phân bố đều. |
Elles y déposent leurs œufs, en pensant que c'est un bon morceau de charogne, et sans comprendre qu'il n'y a pas de nourriture pour les œufs qui vont mourir ; mais la plante, pendant ce temps, en a profité parce que les poils se relâchent et les mouches s'en vont pour polliniser la prochaine fleur. Fantastique. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
Nous avons encore des poils du corps, mais nous ne ressemblons plus à des singes. Chúng ta vẫn có lông trên cơ thể, nhưng chúng ta trông không hề giống dã nhân nữa. |
De son industrie textile florissante provenait le tissu en poil de chèvre dont on faisait des tentes. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
32 Le prêtre examinera la lésion le septième jour : si la lésion ne s’est pas étendue, qu’aucun poil jaune n’y soit apparu et qu’elle ne paraisse pas plus profonde que la peau, 33 la personne devra se faire raser, mais elle ne se fera pas raser à l’endroit de la lésion. + 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết. |
Richard Poil au Dard. Đúng vậy, đại bàng đang ở đây. |
Comment sera-t-il jouer avec tous ces poils? Chơi với đầy lông như vầy không biết ra sao? |
Ça sent le poil de cul grillé. Nghe tiếng thịt cháy nữa đó. |
Nous prenons un échantillon de sang et faisons l'analyse de sang et de poil sur la souris. Rồi lấy mẫu máu của chúng và kiểm tra máu và lông của chúng |
Les Poils. Lông mày. |
La cravate est un poil efféminée. Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn. |
Vous savez qu'il y a des meufs à poil? Các cậu biết có ảnh khỏa thân trên đó không? |
Trouvé ces poils bizarres prospectifs partout dans la rue. Tìm được đống lông có hình lạ này đầy phố. |
Les poils des parties inférieures étaient gris à la base. Các sợi lông của các phần dưới có màu xám ở gốc. |
Plutôt avec des gens à poil. Có thể, mà giống phim đen hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poils trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poils
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.