point de vue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point de vue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point de vue trong Tiếng pháp.

Từ point de vue trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan điểm, mặt, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point de vue

quan điểm

noun

Voici un autre argument contre ce point de vue.
Có một lí luận chống lại quan điểm này.

mặt

noun

De ce point de vue, c'est un objet très simple.
Về mặt đó, hố đen là một vật thể rất đơn giản.

đường

noun

Xem thêm ví dụ

D’un point de vue humain, ses chances de l’emporter sur les Cananéens étaient donc bien minces.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Ce point de vue est- il fondé ?
Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không?
Aujourd'hui, je veux parler de changer notre point de vue sur les corrections.
Hôm nay, tôi muốn nói về việc thay đổi suy nghĩ về sự chỉnh sửa.
Leur nombre, sept, désigne ce qui est complet du point de vue de Dieu.
Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Mon point de vue est que l’art et la créativité sont des outils essentiels à l’empathie.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
b) Comment Jéhovah peut- il nous aider si nous avons le bon point de vue sur notre situation ?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước ra sao khi chúng ta chú tâm vào việc phụng sự ngài?
11 Concernant la faiblesse humaine, comment régler notre point de vue sur celui de Jéhovah ?
11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài.
Ils considéraient leur mission du point de vue de Jéhovah, et non du point de vue du monde.
Họ xem nhiệm vụ của mình theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không theo thế gian.
D’autres membres qui partageaient son point de vue firent alors sécession.
Những người khác có cùng quan điểm đã ly khai nhà thờ cùng lúc.
16 Aussi, désormais, nous ne considérons plus personne d’un point de vue humain+.
16 Vậy từ nay trở đi, chúng ta không nhìn bất cứ người nào theo quan điểm con người.
Passons maintenant au point de vue d'un décideur politique.
Bây giờ, chúng ta cùng nhìn vào điều này từ góc nhìn của một nhà lập pháp.
Du point de vue des enfants, le divorce est trop facile.
Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng.
Le point de vue des dirigeants du monde
Các lãnh-tụ thế-gian nói gì?
Un point de vue équilibré sur les choses matérielles
Một quan điểm thăng bằng về vật chất
Elle devrait également refléter un point de vue spirituel sans pour autant ressembler à un sermon.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
Le point de vue général auquel nous parvenons est que le temps est l'essence même de l'existence.
Quan điểm thông thường mà chúng ta có là, thời gian là bản thể của sự tồn tại.
(Marc 13:10). D’un point de vue humain, la tâche a souvent paru impossible.
Theo quan điểm loài người, một công cuộc như thế thường có vẻ không thể làm xuể.
ont exposé les faits au public et expliqué correctement le point de vue biblique sur le sang.
đặc biệt được phát hành nhằm giúp người ta biết rõ sự thật và hiểu quan điểm của Kinh Thánh về máu.
14 Intéressez- vous au point de vue des autres sans les mettre dans l’embarras.
14 Chúng ta nên cho thấy mình quan tâm đến quan điểm của người khác mà không làm họ cảm thấy khó chịu.
Partageons- nous le point de vue de notre Dieu, dont l’âme ‘ hait vraiment quiconque aime la violence ’ ?
Chúng ta có đồng quan điểm với Đức Chúa Trời, Đấng ‘ghét kẻ ưa sự hung-bạo’ không?
Je suppose que ça peut paraître étrange du point de vue d'un étranger.
Ta cho là nó lạ từ quan điểm của 1 người ngoại quốc.
Quel devrait être notre point de vue sur nos missions de prêcher et de bâtir nos frères ?
Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em?
5 L’apôtre Paul a fourni certains moyens de cultiver un point de vue positif.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.
Comment acquérir un point de vue équilibré sur notre ministère ?
Chúng ta có thể làm gì để duy trì quan điểm thăng bằng trong thánh chức?
Déchirés entre deux points de vue.
Giằng xé giữa hai cách nhìn sự việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point de vue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.