angle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angle trong Tiếng pháp.

Từ angle trong Tiếng pháp có các nghĩa là góc, gốc, góc cạnh, gai góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angle

góc

noun (propriété physique)

Tu vois, les angles ne sont pas bons.
Anh thấy đấy, các góc cạnh đều sai.

gốc

noun

góc cạnh

noun (fig.)

Tu vois, les angles ne sont pas bons.
Anh thấy đấy, các góc cạnh đều sai.

gai góc

noun (nghĩa bóng) góc cạnh, gai góc)

Xem thêm ví dụ

Examinée sous cet angle, leur histoire devient une histoire sur la lecture.
Nhìn từ góc độ này, câu chuyện của họ trở thành truyện để đọc.
Holden dans son livre La mort ne dominera plus (angl.):
Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion:
Je navais jamais vu notre quartier sous cet angle.
Tôi chưa từng nhìn con phố của chúng tôi từ góc này.
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
L’Encyclopédie de la religion (angl.) dit que ces statues “ sont celles d’une déesse aux organes génitaux hypertrophiés, arborant fièrement ses seins ”.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
“L’ENFER”, explique la Nouvelle Encyclopédie catholique (angl.), est le terme “utilisé pour désigner l’endroit où sont les damnés”.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Contrôlez l'angle, et ensuite retirez-vous avec les Humvees.
Giữ góc này và chờ đoàn humvee.
La 5, donnez-moi un autre angle.
Số 5, quay cái khác đi.
En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit.
Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải.
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines.
Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai.
Mes angles s'appellent Molly et Tabitha.
Nỗi đau của tôi tên là Molly và Tabitha.
La mission a pris un virage à angle droit.
Kế hoạch không như dự kiến.
Pour afficher la version améliorée, appuyez sur la photo située dans l'angle inférieur droit de l'écran.
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
Et nous voyons les anneaux sous des angles différents, comme ici.
Và ta thấy được các góc độ của vành đai từ những góc nhìn khác nhau.
Même la Nouvelle encyclopédie catholique (angl., t. XIII, p. 449) admet sous le titre “Âme (dans la Bible)”:
Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau:
Mais peut être qu'il était temps de me démontrer, que, oui, c'est important de connaître le passé, c'est important de voir les choses sous un autre angle, mais peut- être que nous devrions regarder les forces de notre propre culture, et s'en servir comme fondations pour bâtir le présent.
Nhưng có thể đó là quãng thời gian chứng minh với tôi rằng vâng, thực sự quan trọng khi hiểu về quá khứ, thực sự quan trọng khi nhìn về nó ở một cái nhìn khác, nhưng cũng có thể chúng ta nên nhìn vào những điểm mạnh trong văn hóa riêng của chúng ta và xây dựng trên những nền tảng đó.
Dans son numéro de novembre 1895 (angl.), La Tour de Garde expliquait que le but de ces réunions était de favoriser « l’amour et la communion entre chrétiens », et de permettre à ceux qui y assistaient de s’encourager (lire Hébreux 10:24, 25).
Tháng 11 năm 1895, Tháp Canh cho biết mục đích của các buổi nhóm họp ấy là giúp “tín đồ đạo Đấng Ki-tô tạo dựng tình huynh đệ và tình yêu thương với nhau”, đồng thời tạo cơ hội cho những người tham dự khuyến khích nhau.—Đọc Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
15 L’ange a dit à Daniel: “Depuis le temps où le sacrifice constant [“le sacrifice continuel”, note (angl.)] aura été supprimé et où aura été mise en place la chose immonde qui cause la désolation, il y aura mille deux cent quatre-vingt-dix jours.”
15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày” (Đa-ni-ên 12:11).
◆ vous ne saisissiez pas sous quel angle le rédacteur voyait les choses?
◆ Bạn không để ý tới quan điểm của người viết?
Ou, en d’autres termes, pour prendre la traduction sous un autre angle, tout ce que vous enregistrerez sur la terre sera enregistré dans les cieux, et tout ce que vous n’enregistrerez pas sur la terre ne sera pas enregistré dans les cieux. Car c’est d’après les livres que vos morts seront jugés, selon leurs œuvres, qu’ils aient accompli les cordonnances eux-mêmes, personnellement, ou par l’intermédiaire de leurs agents, conformément à l’ordonnance que Dieu a préparée pour leur dsalut dès avant la fondation du monde, d’après les registres qui sont tenus concernant leurs morts.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Si vous remarquez une différence de prix après avoir sélectionné votre vol, cliquez sur le bouton situé dans l'angle inférieur gauche de l'écran pour laisser un commentaire lorsque vous effectuez une recherche sur Google Flights.
Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay.
Selon le livre La forêt (angl.), “ dans un carré de 30 cm de côté et profond de 2,5 cm [...] pullulent pas moins de 1 350 êtres vivants, sans compter les milliards de micro-organismes présents dans une poignée de terre ”.
“Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ).
Selon Le dictionnaire théologique de l’Ancien Testament (angl.), de Harris, Archer et Waltke, la racine du mot traduit par “oppression” a un rapport avec “le fait de mettre un fardeau sur ceux qui sont de condition modeste, de les piétiner et de les écraser”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Angle arrière sur écran, Capitaine.
Góc nhìn phía sau trên màn hình, thưa Thuyền trưởng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới angle

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.