pointillé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pointillé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointillé trong Tiếng pháp.

Từ pointillé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấm chấm, lối chấm chấm, nét chấm chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pointillé

chấm chấm

verb

Plie les pattes en suivant la ligne pointillée pour qu’elles tiennent seules.
Xếp các vạt giấy dọc theo đường chấm chấm để tấm hình không bị đổ.

lối chấm chấm

verb (nghệ thuật) lối chấm chấm)

nét chấm chấm

verb

Xem thêm ví dụ

Dans la ligne pointillée rouge, nous montrons ce que l'adoption serait avec des gens choisis au hasard, et dans la ligne de gauche, déplacé vers la gauche, nous montrer ce que l'adoption serait avec des individus centraux au sein du réseau.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Les frontières provisoires et définies par un traité, qui sont temporaires, sont représentées par une ligne en pointillés.
Ranh giới theo hiệp ước và ranh giới tạm thời được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm.
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó
Il semble que vous pouvez faire une quantité pointillés d'argent si vous ne peut recueillir que quelques- uns dollars et de commencer un poulet à la ferme.
Vẻ như là bạn có thể làm cho một số lượng tiền tiêu tan nếu bạn chỉ có thể thu thập một vài đô la và bắt đầu một con gà nông nghiệp.
Plie la page le long des pointillés afin que les étoiles en bas se touchent, cachant les zones sombres.
Gấp trang này lại ở mỗi hàng có dấu chấm chấm để những hình ngôi sao ở cuối trang chạm vào nhau, che giấu những vùng tô đậm.
" Il a eu une sorte de crise en pointillé, " j'ai dit.
" Anh ấy đã có một số loại phù hợp với tiêu tan ", tôi nói.
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite
Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử được chia ra theo chiều dọc. Hiển thị vùng ảnh kế nhau: bên này từ ảnh gốc, bên khác từ ảnh đích
Juste après, chapeau de l'inconnu a sauté du lit de poste, a décrit un tourneurs de vol dans l'air à travers la plus grande partie d'un cercle, puis en pointillé droites au visage de Mme Hall.
Ngay sau khi, chiếc mũ của người lạ mặt nhảy khỏi giường hậu, mô tả một xoáy chuyến bay trong không khí thông qua các phần của một vòng tròn, và sau đó tiêu tan thẳng vào mặt bà Hall.
L'intersection de la ligne bleue et des pointillés noirs indique que si San Jose récupérait seulement la moitié de l'eau de pluie de sa ville, la ville aurait assez d'eau pour une année complète.
Bạn có thể thấy điểm giao nhau giữa đường màu xanh và đường chấm màu đen là nếu San Jose có thể lấy 1/2 lượng nước mưa rơi xuống thành phố. họ có đủ nước để cung cấp cho cả năm.
Et si vous le prenez, et le pliez sur les lignes en pointillé, vous obtenez une base que vous pouvez façonner pour obtenir un cerf, avec exactement la forme que vous vouliez.
Nếu bạn lấy kiểu này, gấp theo những đường chấm chấm, bạn sẽ có một bản thô mà sau đó có thể tạo hình một con hươu, với đúng kiểu gấp mà bạn muốn.
Les lignes pointillées représentent les sessions (ou parties de session) associées à un identifiant "User ID".
Các đường gạch đứt cho biết các phiên nào (hoặc các phần nào của một phiên) được liên kết với User ID.
Normalement, oui, mais j'ai assuré le coup avec la presse d'une machine à pointiller.
Well, thực vậy, nhưng nó có thêm những vết khắc bằng máy ngẫu nhiên.
Vous voyez, la façon dont les choses durait depuis que j'étais en train de devenir un serf en pointillés.
Bạn thấy đấy, những điều đã xảy ra tôi đã nhanh chóng trở thành một nông nô tiêu tan.
Le premier est la Place Rcif, qui est situé juste au-dessus de la rivière, que vous pouvez voir ici en pointillés.
Đầu tiên là Rcif Plaza, tọa lạc tại thượng nguồn, như bạn có thể thấy ở đây những đường chấm.
Les lignes en pointillé indiquent les frontières provisoires et définies par un traité, ayant un caractère temporaire.
Đường chấm biểu thị ranh giới theo hiệp ước và theo thỏa thuận, đây là ranh giới tạm thời.
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. Le résultat est dupliqué de l' original à droite de la ligne pointillée rouge
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh đích được nhân đôi từ ảnh gốc bên dưới đường gạch gạch màu đỏ
Si le nombre d'installations est trop faible pour que la normalisation soit significative, une ligne en pointillés s'affiche.
Nếu số lượt cài đặt quá thấp để quá trình chuẩn hóa có ý nghĩa, đường sẽ có dạng chấm.
La ligne en pointillée bleue claire représente la meilleure estimation du Bureau du Budget du Congrès américain de ce qu'il arrivera si le Congrès ne fait strictement rien. Et comme vous pouvez le voir, quelque part vers 2027, nous atteignons les niveaux de dette de la Grèce, quelque part autour de 130% du PIB, ce qui nous dit que dans les vingt prochaines années, si le Congrès ne fait absolument rien, nous allons atteindre un moment où les investisseurs à travers le monde, les acheteurs de dettes du monde, vont dire: « Nous ne faisons plus confiance aux Etats-Unis.
Đường nét đứt màu xanh sáng tượng trưng cho sự phỏng đoán tốt nhất của Văn phòng ngân sách Quốc hội về những điều sẽ xảy ra nếu Quốc hội không có động thái tích cực về vấn đề này, và như bạn có thể thấy, đến một lúc nào đó vào năm 2027, chúng ta sẽ đạt tới ngưỡng nợ của Hy Lạp, xấp xỉ 130% GDP, điều đó cho thấy rằng trong 20 năm tới, nếu Quốc hội hoàn toàn không có bất cứ hành động nào, chúng ta sẽ chạm đến thời điểm mà các nhà đầu tư thế giới, những người đầu tư cho trái phiếu, họ sẽ nói, " Chúng tôi sẽ không tin nước Mỹ nữa.
Pointillé désagréable.
Dashed khó chịu.
Remarque : Une ligne en pointillés s'affiche temporairement sous le mot qui a été modifié.
Lưu ý: Một đường đứt nét sẽ tạm thời xuất hiện dưới từ đã thay đổi.
Et puis vous allez signer sur la ligne pointillée.
Và sau đó cậu sẽ ký trên dòng chấm.
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ xem ảnh gốc khi con chuột bên trên vùng ảnh, nếu không thì xem ảnh đích
Cette option sépare verticalement la zone de prévisualisation afin d' afficher simultanément l' image originale et l' image résultat. L' original est à gauche de la ligne pointillée rouge, le résultat est à droite
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều dọc, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trái đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên phải nó
La courbe en pointillé nous montre où on est rendu présentement.
Đường đứt nét biểu thị chúng ta đang ở đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointillé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.