point de vente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point de vente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point de vente trong Tiếng pháp.

Từ point de vente trong Tiếng pháp có nghĩa là Thiết bị bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point de vente

Thiết bị bán hàng

Xem thêm ví dụ

The Beatles disparaît des points de vente.
Bản mẫu:Beatles for Sale
C'était cool parce que j'avais alors des points de vente.
Rất tuyệt vời vì tôi đã có các cửa hàng bán lẻ.
Et nous espérons qu'ils seront sensibles qu'ils ne veulent pas vous offenser avec un seul nouveau point de vente.
Hi vọng họ sẽ đủ nhạy bén không làm bạn khó chịu vì thêm 1 quảng cáo.
Une propriété désigne un site Web, une application mobile ou un appareil (une borne ou un terminal point de vente, par exemple).
Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng).
Les remises et les promotions ne doivent être appliquées qu'au moment du règlement effectué en ligne ou dans votre point de vente.
Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng.
Ces annonces vous permettent de toucher les utilisateurs plus tôt dans le parcours d'achat, lorsqu'ils recherchent des produits ou services, ainsi que des points de vente.
Quảng cáo trưng bày mặt hàng cho phép bạn thu hút người dùng sớm hơn trong hành trình mua hàng khi họ đang khám phá nên mua gì và mua ở đâu.
Sa chaîne de restaurants à sushi, Jackie's Kitchen, possède des points de vente à travers Hong Kong et même sept en Corée du Sud et un à Hawaï, de même qu'un projet d'ouverture à Las Vegas.
Chuỗi nhà hàng sushi của anh, Jackie's Kitchen, có mặt ở khắp Hồng Kông, bốn tiệm tại Hàn Quốc và một tại Hawaii, và đang có kế hoạch mở một tiệm tại Las Vegas.
Pour recueillir les données d'un appareil connecté à Internet, tel qu'un système de point de vente en ligne, une console de jeux vidéo, un système CRM ou toute autre plate-forme, vous devez utiliser le protocole de mesure Analytics.
Để thu thập dữ liệu từ thiết bị được kết nối Internet như hệ thống điểm bán hàng trực tuyến hoặc bảng điều khiển trò chơi video hoặc từ hệ thống CRM hay nền tảng khác, bạn cần sử dụng Measurement Protocol của Analytics.
Pour collecter les données relatives aux événements provenant d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web ni une application mobile), consultez la section Suivi des événements dans le Guide du développeur sur le protocole de mesure.
Để thu thập dữ liệu Sự kiện từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo mục Theo dõi sự kiện trong Hướng dẫn cho nhà phát triển trên Measurement Protocol.
Pour collecter les données d'e-commerce à partir d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web, ni une application mobile), consultez la section Suivi du e-commerce ou Suivi du e-commerce amélioré dans le guide pour les développeurs sur le protocole de mesure.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Pour affronter les dangers de la haute mer, les marins se familiarisaient avec les vents, les étoiles et autres points de repères.
Để vượt khơi ra vùng biển mênh mông, thủy thủ phải biết về ngôi sao, gió và những yếu tố khác giúp cho việc định hướng.
La station météorologique de Chittagong, à 95 km à l'est du point de chute du cyclone, a rapporté des vents de 144 km/h avant que l'anémomètre ne se brise à 22h TU.
Trạm khí tượng tại Chittagong, 95 km (59 mi) về phía đông của nơi bão đổ bộ, ghi nhận sức gió 144 km/h (89 mph) trước khi máy đo gió của trạm bị thổi bay vào khoảng 22:00 UTC.
Le seul point à l'ordre du jour est l'autorisation de la vente de Pied Piper au plus offrant.
Vấn đề duy nhất về chương trình lần này là dĩ nhiên, quyền cho phép bán Pied Piper với giá cao hơn hiện tại.
En hiver, l'océan gèle au-delà de 65° S dans le secteur Pacifique, et de 55° S dans le secteur Atlantique, abaissant les températures de surface bien au-dessous de 0 °C ; en certains points de la côte le vent catabatique permanent provenant de la terre maintiennent le littoral libre de glace tout l'hiver.
Vào mùa đông đại dương đóng băng; ở phần Thái Bình Dương băng lan tới vĩ tuyến 65° Nam còn ở phần Đại Tây Dương là vĩ tuyến 55° Nam, nhiệt độ nước bề mặt xuống dưới 0 °C. Tuy nhiên tại một số điểm ven biển, gió mạnh thổi liên tục từ lục địa Nam Cực đã giữ cho đường bờ biển không bị đóng băng trong suốt mùa đông.
Brian, le point est que sa recrue a eu vent de ce qu'il faisait et il a profité de la synchronisation.
Brian, quan trọng là tên này biết được bí mật của hắn và đã ra tay trước một bước.
Leurs bannières rouges et bleues flottaient au vent et des éclairs s’allumaient à la pointe de leurs lances.
Những cờ hiệu xanh đỏ của chúng phấp phới trước gió và những tia chớp lóe ra ở đầu ngọn giáo mác của chúng.
Voilà un argument de vente clair qui fait appel à notre point-clé démographique
Nó gợi lên châm ngôn làm việc của chúng ta.
C'est le moment de mettre un code sur le point de vente.
Đây chính là thời điểm mua hàng.
La base de données est à la portée de milliers de distributeurs, points de ventes et kiosques.
Cơ sở dữ liệu AllMovie được cấp phép cho hàng chục nghìn nhà phân phối và nhà bán lẻ tại các điểm bán hàng, website và ki-ốt.
Le confort similaire est prévu pour les comptoirs d’enregistrement et points de vente.
Thiết kế tương tự được sử dụng tại các quầy đăng ký và địa điểm bán lẻ.
Des centaines de personnes attendaient devant le point de vente de tickets.
Hàng trăm người chờ trước phòng bán vé.
Pour le magazine professionnel français, voir Points de vente.
Về công ty kinh doanh điện ảnh, xem bài Pathé.
Plus vous courrez, plus vous recevez de points, et nous avons une vente aux enchères où vous pouvez acheter des articles Nike uniquement en prouvant que vous avez réellement utilisé les produits pour bouger ».
Những gì bạn có thể làm là, càng chạy nhiều, bạn càng nhận được nhiều điểm, và chúng tôi có một phiên đấu giá, nơi bạn có thể mua các sản phẩm của Nike nhưng chỉ bằng cách chứng minh rằng bạn đã thực sự sử dụng sản phẩm để làm những việc đó."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point de vente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.