point fort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ point fort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point fort trong Tiếng pháp.

Từ point fort trong Tiếng pháp có các nghĩa là ưu điểm, thế mạnh, công lao, sức, lợi thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ point fort

ưu điểm

(strong point)

thế mạnh

(strong point)

công lao

(merit)

sức

(strength)

lợi thế

(advantage)

Xem thêm ví dụ

L’équilibre, en d'autre mots, n'a jamais été mon point fort.
Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.
Il m'a expliqué que le corps humain est une suite de points forts et faibles.
Anh ta nói cơ thể con người là một tập hợp các điểm mạnh và yếu.
17 Il est incontestablement stimulant pour notre foi d’examiner les points forts d’Isaïe chapitre 60.
17 Đúng vậy, việc xem xét những điểm chính của Ê-sai chương 60 đã củng cố đức tin của chúng ta.
J’ai fait un bulletin spécial pour lui en mettant l’accent sur ses points forts.
Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó.
Et ce sont les points forts de la révolution industrielle du 19ème siècle.
và đó là những điểm sáng của cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ 19.
Parce qu’il avait fixé son attention sur les points forts du roi repentant.
Vì Ngài chú ý đến các đức tính tốt của Đa-vít, là người biết ăn năn.
Je connais ses points forts, je connais sa fierté, et je connais sa maison, chaque recoins et fissures.
Tôi biết sức mạnh của hắn, niềm kiêu hãnh của hắn, và tôi biết rõ nhà hắn, mọi ngóc ngách.
Je connais ses points forts ainsi que ses faiblesses.
Tôi biết những ưu và nhược điểm của cậu ta.
Vos dons, vos talents, vos aptitudes et vos points forts spirituels sont bien nécessaires dans l’édification du royaume.
Các ân tứ, tài năng, kỹ năng, và sức mạnh thuộc linh của các chị em đều rất cần thiết trong việc xây đắp vương quốc.
21 Nous avons tous des points forts et des points faibles.
21 Ai trong chúng ta cũng có ưu điểm và khuyết điểm.
L’amour se fonde sur une large connaissance des points forts et des points faibles d’une personne.
Nền tảng của tình yêu là sự thấu hiểu cả ưu điểm lẫn nhược điểm của người kia.
Alors les conversations difficiles ne sont pas mon point fort.
Vì vậy, những cuộc trò chuyện khó nói vẫn chưa phải là điểm mạnh của tôi.
La duperie est son point fort.
Lừa dối là điểm mạnh của cô ấy.
Cela n'a jamais été ton point fort.
Đó chưa bao giờ là điểm mạnh của anh.
Prendre le point faible du jeu et faire de lui un point fort.
Lấy điểm yếu nhất trong game và làm cho nó thành điểm mạnh nhất.
Quels métiers me permettraient d’utiliser mes points forts ? .....
Công việc nào sẽ cho phép mình tận dụng thế mạnh? .....
Voici les points forts de ce post :
Dưới đây là những yếu tố khiến bài đăng của bạn hoạt động tốt:
Au lieu de cela, reconnais tes points faibles, mais aussi tes points forts.
Thay vì vậy, hãy thừa nhận điểm yếu nhưng cũng nhìn thấy điểm mạnh của mình.
Cela semble être votre point fort.
Có lẽ nó là thế mạnh của cô.
“ Parfois, on se dévalorise parce qu’on compare ses points faibles aux points forts de quelqu’un d’autre. ” — Kevin.
“Đôi lúc chúng ta thấy mặc cảm tự ti khi so sánh khuyết điểm của mình với ưu điểm của người khác”.—Khôi.
On aime nos points forts.
Chúng ta đều thích những gì chúng ta giỏi.
Quels sont mes points forts ?
Tôi có điểm mạnh nào?
Quels sont les points forts et les points faibles de chacun d’eux ?
Mỗi thể loại có những điểm thuận lợi và bất lợi nào?
On pense qu'il y a une recette pour y arriver, qui est d'identifier vos points forts.
Chúng tôi nghĩ rằng có một phương thức tạo ra nó, và đó là biết được thế mạnh lớn nhất của bạn là gì.
Quels sont mes points forts ?
Mình có những thế mạnh nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point fort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.