pointe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pointe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointe trong Tiếng pháp.

Từ pointe trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũi, chỏm, cao độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pointe

mũi

noun

Les pointes blanches sont ceux avec les bords des nageoires blancs,
Cá mập mũi bạc là còn có cạnh trắng trên vây

chỏm

noun

cao độ

noun

Xem thêm ví dụ

Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Si l’on devait comparer le plan de l’Église originelle du Christ avec toutes les Églises qui existent dans le monde aujourd’hui, on découvrirait qu’elle ne correspond, par chaque point, chaque organisation, chaque enseignement, chaque ordonnance, chaque fruit et chaque révélation qu’à une seule Église : l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Quel est le point ?
Ý nghĩa là gì?
Presque toutes celles que nous pouvons voir la nuit sont si éloignées qu’elles ne sont que des points lumineux, même quand nous les observons à l’aide des télescopes les plus puissants.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
En fait, c'était si dur que la plupart des chevaux moururent avant de pouvoir atteindre leur point d'arrivée.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
La plus grande menace n'est pas un astéroïde sur le point de s'écraser, quelque chose auquel nous ne pouvons rien.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
D’un point de vue humain, ses chances de l’emporter sur les Cananéens étaient donc bien minces.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Nous unissons nos voix à la question biblique : « N’y a-t-il point de baume en Galaad ?
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Le deuxième point que je voudrais vous soumettre est le standard de soin qui est fourni aux participants dans les essais cliniques.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
De plus, il existe un point commun entre tous les dieux en dehors de lui.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Cơ Bản.
Nous pourrons nous y référer dans le cas où les personnes avec qui nous étudions la Bible ont besoin d’informations supplémentaires sur un point en particulier.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Ne liez pas ensemble les expressions ou les mots au point que vos auditeurs ne soient pas sûrs de comprendre ce que vous dites.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Les Israélites étaient sur le point de franchir le Jourdain pour entrer en terre de Canaan.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Un soir, son collègue et lui étaient sur le point de rentrer à leur appartement.
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
Vous avez dû y voir ces 3 femmes aussi, et nous pensons qu'elles ont un point commun.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
Check-point 19, c'est pas une taule à deux balles.
Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.
Par exemple, pour le Programme A qui comporte 100 points et est égal à 0,5 unité monétaire , envoyez l'entrée suivante :
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme.
Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn.
7 Jésus mettait le doigt sur le point crucial.
7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì.
Il a aussi fait raconter dans la Bible comment il a délivré ses serviteurs dans des circonstances qui étaient désespérées d’un point de vue humain (Exode 14:4-31 ; 2 Rois 18:13–19:37).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
On a pas changé à ce point.
Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới pointe

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.