pointure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pointure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointure trong Tiếng pháp.

Từ pointure trong Tiếng pháp có các nghĩa là cỡ, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pointure

cỡ

noun (cỡ (giày, bít tất, mũ ...)

Ils connaissaient sans doute même la pointure de l'administrateur.
Có lẽ họ còn biết cả cỡ giày của người vận hành nữa.

số

adjective noun

Quelques grosses pointures veulent que ça soit fait, donc ça veut dire que moi aussi.
Nhưng có một số trùm muốn một việc đó phải kết thúc, nên tao muốn nó kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Une pointure de Miami.
Đó là một trong những em chiến nhất tại Miami này.
Quelle est ta pointure?
Con mang giày cở số mấy?
Quelques grosses pointures veulent que ça soit fait, donc ça veut dire que moi aussi.
Nhưng có một số trùm muốn một việc đó phải kết thúc, nên tao muốn nó kết thúc.
Quel est la pointure de Tom à ton avis?
Cậu nghĩ Tom đi giày cỡ bao nhiêu?
De grosses pointures.
Đại ma đầu đó!
Pointures de merde!
Khốn nạn.
Vous n'êtes certainement pas une grosse pointure.
Rõ là người không có tiền.
Quelqu'un qui a une petite pointure.
Kẻ đó có một cỡ giày nhỏ.
De grosses pointures
Đại ma đầu đó!
Voilà vos cigarettes, du hachis, et vos bottes pointure 46.
Ngài có một bao thuốc Lucky Strikes, ít cỏ, một đôi giày, cỡ 11.
Il n'y a pas de demi-pointures.
Không có cỡ giữa .
Pointure, s'il vous plaît?
Cỡ giày ạ?
Pointure?
Cỡ mấy, thưa ông?
Vous connaissez tous votre pointure de chaussure.
Ai cũng biết cỡ giày của mình.
Toutes les pointures du Parti seront là-bas.
đó toàn các ông to của Đảng có mặt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.