pointu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pointu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pointu trong Tiếng pháp.

Từ pointu trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhọn, gai ngạnh, the thé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pointu

nhọn

adjective

Alors deux pointues et une grosse bien plate.
Cho chúng tôi hai viên có đầu nhọn và một viên bự, phẳng.

gai ngạnh

adjective

the thé

adjective

Xem thêm ví dụ

Eh bien c'est comme une science de pointe; c'est l'expression mathématique pour solutionner un problème pointu.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
Le diable de Tasmanie est essentiellement un charognard, et il utilise ses puissantes machoires et ses dents pointues pour ronger les os des animaux morts en décomposition.
Loài Tasmanian devil phần lớn ăn xác thối, và chúng sử dụng những cái hàm khỏe mạnh và những chiếc răng sắc nhọn của mình để nhai xương của những con vật đang bị thối rữa.
Je pense qu'elles sont assez pointues.
Tôi nghĩ nó đã đủ sắc rồi đấy.
Dégagez avec vos têtes pointues.
mấy nhóc đầu nhọn.
Il y en a des blancs, des gris, Avec de longs becs pointus...
♪ Sếu trắng, sếu xám, cùng vươn mỏ bay ♪
Il a peut- être été publié dans des revues scientifiques très pointues.
Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi.
Quelque chose d'étrange, de pointu, comme un couteau...
Thứ gì đó kỳ lạ và nhọn, như một con dao đâm vào da thịt tôi.
J'ai escaladé la montagne pointue et bu de l'eau aux chutes de feu.
Con đã leo lên vách Răng Cừu Già và uống nước từ thác Lửa.
Là, on faisait passer sur les céréales des traîneaux garnis de pierres pointues ou de dents de fer, tirés par des animaux, pour briser les tiges et libérer les grains de la bale.
Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu.
Il a peut-être été publié dans des revues scientifiques très pointues.
Có thể nó còn được đăng trên những tạp chí khoa học tên tuổi.
Peut-être qu'ils ont une peau écailleuse et des dents pointues.
Sẽ sao nếu họ có vẩy da và răng sắc nhọn?
Une liaison sigma est celui où il y a un chevauchement sorte d'en la direction dans laquelle les lobes sont pointues.
Một trái phiếu sigma là một trong những nơi có là sự chồng chéo loại trong hướng mà trong đó các thùy là nhọn.
Il semblait un excellent plan, sans doute, et très joliment et simplement arrangés; le seul difficulté a été, qu'elle n'avait pas la moindre idée comment s'y prendre, et alors qu'elle était de peering à propos impatience parmi les les arbres, un peu d'écorce pointu un peu plus sa tête fit lever la tête très pressé.
Nó có vẻ một kế hoạch tuyệt vời, không có nghi ngờ, và rất gọn gàng và đơn giản là sắp xếp, chỉ khó khăn, rằng cô đã không ý tưởng nhỏ nhất làm thế nào để thiết lập về nó và trong khi cô nhìn chăm chú về lo lắng trong cây, vỏ cây một chút sắc nét ngay trên đầu của cô làm cho cô nhìn lên trong một vội vàng lớn.
Leurs dents sont petites mais très pointues.
Răng của họ tuy nhỏ, nhưng rất sắc đấy.
Celui qui est assez puissant et sage pour avoir créé les cieux et la Terre était forcément capable de communiquer à Moïse une connaissance aussi pointue.
Đó là Đấng khôn ngoan, có quyền năng tạo dựng trời và đất, có thừa khả năng để cho Môi-se hiểu điều đó.
Comme les autres espèces qui broutent (les rhinocéros noirs, indiens et de Sumatra), la lèvre supérieure du rhinocéros de Java est longue et pointue, ce qui l'aide à attraper sa nourriture.
Giống với những loài tê giác ăn cành lá khác (tê giác đen, Sumatra và Ấn Độ), tê giác Java có môi trên dài, nhọn giúp cho việc lấy thức ăn.
L'épaule d'Alice, et c'était un menton désagréablement pointu.
Vai Alice, và đó là một cằm không dễ chịu chút sắc nét.
Rochers pointus, lucioles.
Những hòn đá, dòng sông...
Alors, quand un poisson pris au piège essayait de sortir, il découvrait que c’était une chose de se faufiler dans le piège entre les fils de fer coupés, mais que c’en était une tout autre de sortir en passant le long de ces extrémités pointues ; il était pris.
Rồi sau đó, khi con cá đã bị mắc bẫy cố gắng bơi ra, thì nó sẽ nhận ra rằng thật là dễ dàng để luồn qua những dây thép bị cắt để chui vào trong bẫy, nhưng không thể nào bơi qua những dây thép có mũi nhọn đó để ra ngoài—nó đã bị bắt.
Le pointu?
" Tai nhọn "?
Tout est aussi pointu qu'on l'avait imaginé!
Tất cả đều đầy sức sống như tụi mình thường tưởng tượng.
Mais plus tard, elles furent armées d'arcs et de haches, montant à cheval, portant des chapeaux pointus et des pantalons à motifs typiques des nomades des steppes.
Nhưng trong những miêu tả về sau, họ sử dụng cung tên và rìu chiến, cưỡi ngựa, đội mũ chóp và mặc quần hoa văn, đặc trưng của cư dân vùng thảo nguyên.
Ou encore piquées par un soulier pointu.
Hay, ờ, bị đâm bởi một đôi giày có mũi nhọn.
T'as pas un truc pointu?
mày có thứ gì sắc một chút ko?
Il avait été autrefois un parterre de fleurs dans elle, et elle crut voir quelque chose qui sort de la terre noire - quelques pointus peu pâle points verts.
Đã từng có được một flowerbed trong đó, và cô nghĩ, cô nhìn thấy một cái gì đó gắn bó ra của trái đất đen - một số ít sắc nét điểm màu xanh lá cây nhạt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pointu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới pointu

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.