poirier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poirier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poirier trong Tiếng pháp.

Từ poirier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây lê, lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poirier

cây lê

noun (thực vật học) cây lê)

noun

Des figuiers, des pommiers, des poiriers.
Những cây vả, táo, .

Xem thêm ví dụ

Debout parfaitement immobile, face au vent, le scarabée fait un poirier.
Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối.
Et une perdrix dans le poirier.
Và Chúa Giê xu.
Elle n'avait aucun symptôme avant de faire le poirier.
Không hề có triệu chứng gì trước khi trồng cây chuối.
Fais le poirier, ça peut marcher
Thử đứng trên đầu anh và nín thở đi
Maintenant, je peux faire le poirier.
Và bây giờ, tôi có thể đứng bằng đầu của mình.
Vous savez faire pipi sur commande en poirier?
Mấy người có thể lộn vèo một vọng rồi trồng cây chuối không?
Des figuiers, des pommiers, des poiriers.
Những cây vả, táo, .
Cinq renvois, quatre délits mineurs, trois falsifications d'identité, redoublement en troisième, et " une perdrix dans un poirier ".
5 lần bị đuổi học, 4 tội nho nhỏ, 3 lần làm ID giả, 2 lần nỗ lực học lại lớp 11, và một lần thử thuốc lào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poirier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.