poisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poisson trong Tiếng pháp.

Từ poisson trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá, Cá, ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poisson

noun (Animal vivant dans l’eau.)

Le poisson qu'il a pris hier, est toujours vivant.
Con anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống.

noun (animal vertébré aquatique)

Je n'ai pas pu pêcher autant de poissons que je ne le pensais.
Tôi không bắt được đủ số như mong đợi.

ngư

noun

Un pêcheur se lasse d'essayer d'attraper un insaisissable poisson.
Một ngư dân mỏi mệt vì không bắt được một con cá hồi tinh quái.

Xem thêm ví dụ

Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Au lieu de faire ça en fait, nous avons développé des bâtonnets de poisson qu'on peut donner à manger aux poissons.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của mà bạn có thể dùng để cho ăn.
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Et une piscine pour ton poisson rouge.
Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em
Elle est valable pour tout grand poisson dans l'océan, donc allons- y.
Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này.
Le poisson arrive!
Món cá sắp xong rồi đây.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais.
Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối.
Du poison!
Thuốc độc!
Le poisson-perroquet est l’un des poissons les plus visibles et attrayants des récifs coralliens.
vẹt là một trong những loài dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Je me réjouis déjà de leur poisson aux carottes.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
Ce sentiment ne bouleverse donc pas systématiquement la raison ni n’est forcément un poison mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Saviez-vous que durant la Renaissance, les femmes mettaient du poison dans leurs yeux?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Dans ce cas, j'ai trouvé sa biographie prise en sandwich entre celle d'un hébreu rabbin et celle d'un personnel commandant qui avait écrit une monographie sur la haute mer poissons.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu .
Mais, si je devais donner mon avis sur la viande, je pense d'abord que la chose la plus importante à dire est que nous ne sommes pas obligés d'avoir de la nourriture parfaite, mais peut-être que ça peut aussi ne pas être du poison.
Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được.
Mais il y a cependant une claire distinction entre la nourriture et le poison.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
Récemment, sœur Nelson et moi avons admiré la beauté des poissons tropicaux dans un petit aquarium privé.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
L’utilisation de leurres artificiels pour tromper et attraper un poisson est un exemple de la manière dont souvent Lucifer nous tente, nous trompe et essaie de nousprendre au piège.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Quand j'avais 5 ans, mon poisson rouge est mort.
Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.
Si tu étais à Rome, tu vendrais ces poissons cinq sesterces pièce!
Nếu mà ở La Mã, lẽ ra ông đã bán được 5 đồng sesterce mỗi con.
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Une des créatures où on peut voir ça est le poisson.
Một trong số đó là .
Ils ont tué mon père aussi, avec du poison.
Chúng cũng giết cha em, bằng độc.
Et donc, il semble que la toxine qui tuait les gavials provenait de quelque part dans leur chaîne alimentaire, quelque chose dans le poisson qu'ils mangeaient.
Vậy nên, có vẻ những chất độc đã giết chết những con cá sấu là một phần của chuỗi thức ăn, là thức ăn mà lũ nhỏ đã ăn.
Le poisson est assez bon.
ngon lắm đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới poisson

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.