polder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polder trong Tiếng pháp.

Từ polder trong Tiếng pháp có các nghĩa là đất lấn biển, ponđe, Đất lấn biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polder

đất lấn biển

noun (ponđe, đất lấn biển (Hà lan)

ponđe

noun (ponđe, đất lấn biển (Hà lan)

Đất lấn biển

noun (étendue de terre gagnée sur l'eau)

Xem thêm ví dụ

Sa particularité est que son centre-ville et certains de ses quartiers (dont la zone industrielle de Ducos) sont essentiellement construits sur des remblais ou des polders, réalisés après l'assainissement de différentes zones marécageuses littorales au XIXe siècle (centre ville de 1855 à 1872, quartier Latin et quartier de Montravel en 1882) ou bien plus récemment gagnés sur la mer (zone industrielle, port autonome, marinas, notamment celle du Port-Moselle qui a fait l'objet de plusieurs tranches entre 1906 et les années 1980).
Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle).
Le périmètre autour de La Haye pourrait encore repousser une attaque blindée et la nouvelle ligne d'eau Hollande avait une certaine capacité de défense, bien qu'elle pourrait être attaquée par derrière, il faudrait aux Allemands du temps pour déployer leurs forces dans le paysage difficile des polders.
Khu vực xung quanh Den Haag có thể vẫn chống đỡ được một cuộc tấn công của quân thiết giáp và Tuyến Đường thủy Holland Mới vẫn còn khả năng phòng giữ; dù có thể bị bọc đánh từ phía sau, nhưng nó sẽ khiến người Đức mất thêm nhiều thời gian trì hoãn tại các khu vực đất lấn biển vốn có nhiều trở ngại.
Une première attaque autour de 8 h sur les avant-postes du secteur nord fut facilement repoussée, car les Allemands avaient avancé sur une digue étroite à travers les polders inondés, en dépit de frappes aériennes de bombardiers en piqué.
Cuộc tấn công đầu tiên diễn ra vào khoảng 8h00 sáng tại các tiền đồn ở phía nam đã bị đẩy lui, do quân Đức gặp khó khăn khi phải tiến quân trên một con đê hẹp băng qua vùng ngập nước, mặc dù phía Đức có cả máy bay ném bom bổ nhào tham chiến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.