pôle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pôle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pôle trong Tiếng pháp.

Từ pôle trong Tiếng pháp có nghĩa là cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pôle

cực

noun

Les données montrent aussi pôles de la Terre sont revenus sur leur des champs magnétiques.
Dữ liệu cũng cho thấy hai cực của trái đất đã đảo chiều từ trường.

Xem thêm ví dụ

Et la découverte la plus intéressante de cette mission est une forte signature d'hydrogène dans le cratère Shackleton au pôle sud de la Lune.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Dernière soirée au Pôle Nord.
Đêm cuối của chúng ta Bắc Cực đấy.
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale.
Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa.
Donc, dès l'âge de neuf ans, je survolais, seul, plusieurs fois par an le Pôle Nord, juste pour aller à l'école.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
Cet abri a été construit par Robert Falcon Scott et ses hommes quand ils sont arrivés en Antarctique pour la première fois durant leur première expédition pour le Pôle Sud.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires.
Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima.
Depuis quelques années déjà, Farid travaille à la création d’un pôle cinématographique en Algérie.
Đã từ nhiều năm, Farid làm việc để tạo dựng một trung tâm điện ảnh tại quê hương Algérie.
Un jour d'été en 2006, elle était sur un site de fouille qui s'appelle Fyles Leaf Bed, qui est à moins de 10 degrés de latitude du pôle nord magnétique.
Một ngày mùa hè năm 2006, cô đang khai quật ở khu vực Fyles Leaf Bed, cách cực Bắc từ chưa đến 10 vĩ độ.
Alep était à l'époque un grand pôle littéraire et philosophique de l'Empire ottoman, rassemblant de nombreux penseurs et écrivains soucieux de l'avenir des Arabes.
Aleppo thời đó là một trung tâm trí thức lớn của Đế quốc Ottoman, có nhiều nhà tư tưởng và nhà văn quan tâm đến tương lai của người Ả Rập.
Et l'eau au pôle Nord est à moins 1,7.
Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1.7 độ C.
Les éruptions solaires et les explosions de la couronne déclenchent des aurores intenses, des manifestations colorées de lumière, visibles dans la haute atmosphère, près des pôles magnétiques terrestres.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Les norvégiens Fridtjof Nansen et Hjalmar Johansen traversent les îles en 1895-96 après une tentative avortée d'atteindre le pôle.
Những người Na Uy tên là Fridtjof Nansen và Hjalmar Johansen đã đi qua quần đảo vào khoảng năm 1895–96 sau khi hủy bỏ nỗ lực tiếp cận vùng cực.
Scott a tenté, il y a un peu plus de cent ans, d'être le premier à rallier le Pôle Sud.
Chỉ khoảng hơn 100 năm trước Scott đặt ra quyết tâm trở thành người đầu tiên đến được Nam Cực.
Un nuage en forme de beignet apparaît au pôle Nord de Mars, à peu près au même moment et ayant environ la même taille chaque année martienne.
Một đám mây hình khuyết lớn xuất hiện trong vùng cực Bắc của Sao Hỏa cùng thời gian trong mỗi năm của sao Hỏa và có cùng kích cỡ.
Tu n'es plus au pôle Nord.
Con không còn ở Bắc Cực nữa rồi.
D'où vient ton étrange fascination pour les histoires d'hommes coincés au pôle Nord?
Em đam mê điều gì về câu chuyện nhưng con người mắc kẹt ở Bắc Cực?
En effet, en été au pôle Nord, le soleil ne se couche jamais.
Trong thực tế, vào mùa hè tại Bắc cực, mặt trời không bao giờ lặn.
Toutes les expéditions vers le Pôle Sud que vous connaissez sont soit reparties du Pôle par les airs ou ont utilisé des véhicules, des chiens ou des cerfs volants --- personne n'a fait le chemin retour.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
Hunt est en pôle position, sa meilleure chance de bloquer la Ferrari de Lauda.
Hunt có vị trí pole ở đường pit, và nó sẽ giúp anh ta có cơ hội... xuất phát tốt hơn chiếc Ferrari của Lauda.
Tant ces éjections que les éruptions solaires déclenchent des aurores intenses (en bas), des manifestations colorées de lumière visibles dans la haute atmosphère, près des pôles magnétiques terrestres.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Quelle est la couleur des ours au Pôle Nord ?"
Vậy những con gấu ở Bắc Cực có lông màu gì?"
Nous sommes montés sur des chameaux en Afrique du nord et avons été tirés par des chiens de traîneau au pôle Nord.
Chúng tôi cưỡi lạc đà ở Bắc Phi và ngồi trên xe trượt tuyết chó gần Bắc Cực.
Ensemble nous venions de battre le record mondial de vitesse pour un trek vers le Pôle Sud.
Chúng tôi cùng nhau phá vỡ kỷ lục thế giới là nhóm đi nhanh nhất tới Nam Cực.
J'allais essayer de faire une course de 20 minutes, sur un kilomètre à travers le pôle Nord.
Tôi đã định là bơi 1 km trong 20 phút ở Bắc Cực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pôle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.