police trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ police trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ police trong Tiếng pháp.

Từ police trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh sát, công an, phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ police

cảnh sát

noun (Forces de l'ordre|1)

La police est aux trousses du bonhomme.
Cảnh sát đang đuổi theo người đàn ông.

công an

noun

La police a hélas été plus rapide que prévu.
E rằng công an đã đến sớm hơn tôi dư đoán.

phông

noun

Personnalisée Cochez cette option pour choisir une couleur personnalisée pour la police par défaut
Tuỳ biến Chọn tuỳ chọn này để xác định màu cho phông mặc định

Xem thêm ví dụ

La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
Quelque temps plus tard, la Gestapo, la police secrète, a fait irruption chez nous tandis que nous rangions une cargaison de publications bibliques.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Il a un allié dans la police.
Anh ta có quan hệ với cảnh sát.
Seule l’intervention opportune de la police nous a sauvés des coups de nos agresseurs.
Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời.
Ces vidéos, et d'autres de ce genre, ont forcé l’armée et la police à commencer une enquête.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville.
Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công.
Quelque temps plus tard, par un glacial après-midi de décembre, la Sigurimi, la police secrète, m’a convoqué.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Il faut dire qu'à ce moment- là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Voir la police?
Đến gặp cảnh sát
On ferait mieux d'appeler la police.
Tôi nghĩ tốt hơn chúng ta nên gọi cảnh sát
Le défi fut donc de créer la police qui conviendrait le mieux à ces terribles conditions de production.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Je suis connecté avec le centre de la police.
Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang.
Passe le barreau en 2004 mais choisit la police.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
C'est un grand privilège que d'être ici ce soir pour honorer le service de police de Star City.
Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City.
Eh bien, en Égypte, les émeutiers ont pillé le siège de la police secrète égyptienne en avril 2011, et en pillant l'immeuble, ils ont trouvé plein de papiers.
Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật.
Donc ce qu'il faut, c'est quelque chose qui n'a pas nécessairement besoin d'avoir la performance d'Internet, mais la police doit être en mesure d'appeler les pompiers même sans Internet, ou les hôpitaux doivent pouvoir commander du mazout.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
La police attrapera jamais Papillon.
Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon.
Il a par la suite déclaré à un journaliste indépendant que la police l'avait battu lors de son arrestation.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
La police vous fera trouver les balles.
Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
Il voulait une explosion, parce qu’en cela la mine fait du feu, et que le feu éclaire. – Affaires de police !
Ông muốn nổ tung bởi chỉ có thế thuốc nổ mới bén lửa và lửa sẽ làm sáng tỏ mọi việc. - Những việc của cảnh sát ư?
Le major a garanti le plein soutien de la police de Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.
21 Sur la route, le car a traversé un peu vite un poste de contrôle; la police lui a alors donné la chasse et l’a fait arrêter, pensant qu’il transportait peut-être des marchandises en contrebande.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
Il faut dire qu'à ce moment-là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Alors... où est ta chère police?
Vậy... đám anh em đồng nghiệp cảnh sát của cậu đâu rồi?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ police trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới police

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.