ponctuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ponctuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponctuel trong Tiếng pháp.
Từ ponctuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là đúng giờ, đúng thời gian, có hình điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ponctuel
đúng giờadjective C'est peut-être vrai que les Noirs ne sont pas ponctuels. Chắc da màu có vấn đề với việc đúng giờ. |
đúng thời gianadjective |
có hình điểmadjective |
Xem thêm ví dụ
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle et non commerciale, pour un usage personnel ou dans le cadre de l’Église. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Si tous les membres de la famille sont ponctuels pour l’étude familiale, chacun disposera de plus de temps pour lui- même. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
Toutefois, nous avons découvert qu'il n'y a en réalité aucun mécanisme simple pour développer une molécule pour une utilisation ponctuelle. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
la plus grosse charge de pollution que nous avons sur le port de New York, New Jersey en ce moment ce ne sont plus les sources ponctuelles, ce ne sont plus les gros pollueurs, ce ne sont plus les GE Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
Il est vrai que, ponctuellement, Jéhovah a protégé physiquement certains de ses serviteurs, notamment ceux qui constituaient des maillons de la lignée menant au Messie promis. Trong quá khứ, Đức Giê-hô-va đã bảo vệ một số tôi tớ Ngài về mặt thể chất—vài trường hợp là để bảo vệ dòng họ dẫn đến Đấng Mê-si đã hứa. |
« Dans notre métier, dit-il, il faut être très précis et très ponctuel. "Ông ấy nói: ""Làm nghề của tôi phải đứng đắn, đúng hẹn." |
Les frais d'accès anticipé ponctuels ne sont pas remboursables. Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại. |
Via des paiements mensuels, la souscription vous permet d'acheter des badges publics et des emoji, ainsi que d'accéder aux avantages ponctuellement offerts par les créateurs sur le site et l'application YouTube principaux. Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm. |
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle, non commerciale, pour usage personnel ou dans le cadre de l’Église. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Je prie pour qu’aller au temple soit pour nous davantage qu’un événement ponctuel. Tôi cầu nguyện rằng đối với chúng ta, việc đi đền thờ sẽ nhiều hơn là chỉ một lần. |
Vous noterez cependant que Jésus a comparé sa présence, non pas au déluge de l’époque de Noé, qui constitue un événement ponctuel, mais aux “ jours de Noé ”, qui désignent une période décisive. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không ví sự hiện diện của ngài với trận Nước Lụt thời Nô-ê, một sự kiện đã từng xảy ra. Nhưng ngài muốn nói đến “đời Nô-ê”, một giai đoạn quan trọng thay đổi cả thế giới. |
Si nous arrivons en retard et que nous nous répandions en excuses, prenons- nous la résolution d’être dorénavant plus ponctuels ? Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không? |
Vous êtes une personne ponctuelle et fiable? Ông phải là người đáng tin cậy không? |
Le fonctionnement de l'échantillonnage pour ces rapports est différent de celui qui s'applique aux rapports par défaut ou aux requêtes ponctuelles. Cách lấy mẫu hoạt động cho các báo cáo này không giống với cách hoạt động cho báo cáo mặc định hoặc truy vấn đặc biệt. |
Vous êtes ponctuel. Anh là một người đúng giờ. |
L’orateur expérimenté recourt généralement aux techniques de l’improvisation pendant l’essentiel de son exposé, mais, ponctuellement, il peut également être avantageux de faire appel à d’autres procédés. Khi nói bài giảng, diễn giả có kinh nghiệm phải chủ yếu trình bày theo lối ứng khẩu, tuy nhiên phối hợp phương pháp này với những hình thức trình bày khác cũng có thể đem lại lợi ích. |
Votre ami est ponctuel et il m'a apporté des fleurs. Anh bạn anh tới đúng giờ và có mang hoa cho tôi. |
Souvenez-vous, le Rétablissement n’est pas un événement ponctuel, il continue de se dérouler. Hãy nhớ rằng, Sự Phục Hồi không phải là một sự kiện, mà vẫn tiếp tục phát triển. |
Le gel que nous mettons, nous avons volé l'idée aux selles de vélo, et mis du gel dans les coussins et dans les accoudoirs pour absorber la charge ponctuelle - ça distribue la charge afin de ne pas obtenir de points durs. Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn. |
11 Ponctuellement, il peut nous arriver de ressentir les mêmes impressions que Moïse. 11 Thỉnh thoảng, chúng ta có thể cảm thấy như Môi-se. |
Vous pouvez envoyer vos rapports par e-mail, de façon ponctuelle ou bien planifiée à intervalles réguliers, à vous-même ainsi qu'aux personnes ayant accès à votre compte. Bạn có thể gửi email một lần về báo cáo hoặc gửi báo cáo qua email cho chính mình hoặc cho người dùng khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể. |
Nous parlons souvent de notre repentir comme d’un acte ponctuel, ce qu’il est parfois, mais, pour la plupart d’entre nous, c’est le processus constant de toute une vie. Mặc dù chúng ta thường nói về sự hối cải của mình như là một sự kiện mà đôi khi thì cũng đúng như vậy, nhưng đối với đa số chúng ta thì đó là một tiến trình liên tục, suốt đời. |
J'essaie de croire que ta trahison d'il y a sept ans était ponctuelle. Anh đang cố tin rằng 7 năm trước khi em quyết định lừa dối anh chỉ là lần duy nhất. |
Une mutation ponctuelle est une erreur équivalente à une coquille dans un livre. Một đột biến điểm là một lỗi tương ứng với một ký tự đơn lẻ bị in sai trong một cuốn sách. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponctuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ponctuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.