pondération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pondération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pondération trong Tiếng pháp.

Từ pondération trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chỉnh bình, sự cân bằng, sự cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pondération

sự chỉnh bình

noun (kinh tế) sự chỉnh bình (giá)

sự cân bằng

noun

sự cân đối

noun (mỹ thuật) sự cân đối, sự đăng đối)

Xem thêm ví dụ

Cette pondération est déterminée par la différence des performances de ces deux positions.
Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí.
Les pondérations et les couleurs traduisent l'importance de vos actions marketing sur le Réseau Display tout au long du chemin de conversion.
Trọng số và màu sắc phản ánh tầm quan trọng của nỗ lực Hiển thị của bạn từ đầu đường dẫn đến chuyển đổi.
Nous pouvons mettre en évidence Collect Pond et les ruisseaux, et voir où ils se trouvent dans la géographie actuelle de la ville.
Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại.
Il pond ses œufs dans les nids des autres.
sẽ đẻ trứng ở tổ chim khác.
Pour définir la pondération de la rotation pour chaque création, procédez comme suit :
Đặt trọng số xoay vòng cho mỗi quảng cáo:
Mais ne t'attends pas à des courbettes ou à des " Messire " à chaque merde que tu ponds.
Nhưng đừng mong ta phải quỳ gối và " thưa chúa công " mỗi khi ngươi són ra quần.
De son expérience à Walden Pond, Thoreau a déterminé qu’il n’y avait que quatre choses dont l’homme a réellement besoin : de la nourriture, des vêtements, un abri et du combustible.
Từ những kinh nghiệm của mình tại Ao Walden, Thoreau định rõ rằng chỉ có bốn thứ mà một người thật sự cần: thức ăn, quần áo, chỗ ở và nhiên liệu.
Et alors ces pondérations changent.
Và những yếu tố này sẽ thay đổi trọng lượng trong tính toán của nó.
La femelle pond 2 à 4 œufs blancs dans une cavité discrète haut située d'un arbre vivant, parfois dans un vieux nid de pic dans un arbre mort.
Mỗi lứa chúng đẻ từ 2-4 quả trứng màu trắng được đặt trong một khoang cao trong một phần bị hư hỏng của một cây sống (hốc cây), hoặc đôi khi trong một tổ chim gõ kiến cũ trong một thân cây đã chết.
Elle s'étire vers le nord à travers les vallées et les vallons des affluents du Yarra : la Moonee Ponds Creek (vers l'aéroport de Tullamarine), la Merri Creek et la Plenty River vers les lointaines banlieues de Craigieburn et de Whittlesea.
Nó mở rộng về phía bắc qua các thung lũng lượn sóng nhấp nhô của các nhánh sông Yarra - lạch Moonee Ponds (về phía sân bay Tullamarine), lạch Merri-Creek và sông Plenty - tới các nơi bên ngoài ngoại ô của Craigieburn và Whittlesea.
Quand vous regardez'Law and Order', quand les avocats montent les marches ils auraient pu descendre ces marches du Palais de Justice de New York directement dans le Collect Pond, il y a 400 ans.
Khi bạn đang xem chương trình pháp luật và người luật sư bước lên bậc cầu thang họ có thể đã bước xuống những bậc ấy của tòa nhà Tòa án New York, ngay xuống hồ Collect Pond 400 năm trước.
Les pondérations associées au modèle (affichées dans l'explorateur des modèles) sont actualisées chaque semaine et incluent l'historique des données de conversion pour une période spécifique (actuellement de 28 jours).
Trọng số mô hình (hiển thị trong báo cáo Trình khám phá mô hình) được làm mới hàng tuần và bao gồm khung thời gian theo sau lịch sử chuyển đổi gốc (hiện tại là 28 ngày).
Trouve un homme au patrimoine génétique impeccable, doté d'une forte tendance à l'anticipation, et ponds-nous des petites Scully.
Vâng, chỉ cần tìm cho mình một người đàn ông với sự bổ sung gen sạch sẽ. và sự kiên nhẫn thật sự cao cho những lần dự đoán... và bắt đầu bơm ra một ít Uber-Scullys.
Les produits les plus populaires bénéficient d'une pondération supérieure à celle des moins populaires.
Sản phẩm càng phổ biến thì được tính trọng số càng lớn.
Nous vous recommandons donc de procéder à une pondération de vos mots clés.
Do đó, bạn nên xem xét việc chỉ định các trọng số khác nhau cho các cụm từ khác nhau.
Nous pouvons donc voir le "Collect Pond" et les marais de Lispenard derrière.
Vậy ta có thể thấy hồ Collect Pond đầm lầy Lispenard ở phía sau.
Elle se loge sur la fleur et y pond quelques œufs blancs.
Bướm đậu lại trên bông hoa và đẻ vài trứng màu trắng.
Voilà un animal qui ne possède pas de membres, mais capable d'amasser un énorme monticule de feuilles dans lequel elle pond ses œufs, capable de résister à 5 à 10 mètres de précipitations, de sorte que ses oeufs puissent incuber pendant 90 jours, et éclore en petits bébés cobras royaux.
Đây là loài động vật không chi, có khả năng gom một lượng lá cây khổng lồ, và sau đó đẻ trứng vào bên trong, tổ có thể trụ vững trước lượng mưa từ 5 đến 10 mét để trứng có thể ấp trong 90 ngày kế tiếp, và nở thành những chú hổ mang chúa nhỏ.
“Le tribunal a été fort impressionné par l’intelligence, la pondération, la dignité et l’assurance de cette jeune fille de 14 ans et demi.
“Tòa án cảm phục nhiều về sự thông minh, chững chạc, nghiêm nghị và hùng hồn của cô gái 14 tuổi rưỡi này.
Quand une poule couve naturellement des œufs, elle n'en pond plus et s'assoie sur une couvée de six œufs ou plus pendant 21 jours.
Khi ấp trứng, gà mái sẽ không đẻ thêm lứa mới mà ngồi ấp một lứa từ 6 trứng suốt 21 ngày.
Cliquez sur la Pondération à modifier.
Nhấp vào Tần suất bạn muốn chỉnh sửa.
Imaginons, par exemple, que vous disposiez de trois créations avec les pondérations suivantes :
Ví dụ: giả sử bạn có ba quảng cáo có các tần suát sau đây:
Nous avons pu la géo- référencer après un long travail, ce qui nous permet de mettre les rues modernes sur cette carte, puis les bâtiments, puis les espaces verts. ce qui nous permet de zoomer sur l'endroit où se trouve " Collect Pond ".
Vì vậy, sau một thời gian chúng tôi đã có thể liên hệ thực tế, xác định những con phố hiện đại của thành phố và những tòa nhà và khoảng không, từ đó xác định vị trí của hồ Collect Pond.
● Selon des chercheurs, la migration de la tortue de mer entre la zone où elle se nourrit et la plage où elle pond est “ une des plus remarquables prouesses du règne animal ”.
● Các nhà nghiên cứu mô tả sự di chuyển của rùa biển từ vùng biển mà nó kiếm ăn đến bãi biển đẻ trứng là “một trong những điều kinh ngạc nhất trong thế giới động vật”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pondération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.