pont trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pont trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pont trong Tiếng pháp.
Từ pont trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu, boong, trò uốn cầu vồng, Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pont
cầunoun (construction qui permet de franchir une dépression ou un obstacle) Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
boongnoun (boong (tàu thủy) Ronan s'isolera derrière des portes de sécurité impénétrables sur le pont. Ronan sẽ tự cô lập hắn sau lớp cửa an ninh trên boong tàu. |
trò uốn cầu vồngnoun (trò uốn cầu vồng (uốn ngửa người, tay chân chống đất) |
Cầu
Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
Xem thêm ví dụ
Je pense pouvoir m'y relier avec la technologie qui crée un pont neuronal entre des pilotes. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
Il y a un pont de verre que l’on traverse et qui est suspendu dans l’espace. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Constantin défait Maxence à la bataille du pont Milvius le 28 octobre 312. Constantinus đánh bại Maxentius tại trận Cầu Milvian vào ngày 28 tháng 10 năm 312. |
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
Lors d'une entrevue sur le pont de Montereau, le 10 septembre 1419, Jean sans Peur est assassiné par Tanguy du Chastel, conseiller de Charles. Họ gặp nhau tại cây cầu ở Montereau vào ngày 10 tháng 9 năm 1419, nhưng trong cuộc họp, John đã bị giết bởi Tanneguy du Chastel, một tín đồ của Dauphin. |
Il sera libéré sous le pont. Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ. |
C'est le pont sur la Drina, le sujet d'un roman de Ivo Andrić, qui raconte comment, dans cette partie très agitée de l'Europe et des Balkans, au fil du temps, on a construit énormément de murs. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Le nouveau pont sera terminé d'ici le mois de mars. Chiếc cầu mới sẽ hoàn thành từ nay đến tháng ba. |
Affiliés, RDV au pont inférieur pour échanger vos coupons. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
De bonnes chaînes au fond des puits... ou plutôt non, la chaise de pierre du Pont des Soupirs !... Những sợi dây xiềng chắc chắn ở đáy các giếng sâu... hoặc là tốt hơn, cái ghế đá ở trên Cầu Than thở!... |
Vous deux, allez sous le pont, trouvez Grace. Hai người lên boong tìm Grace. |
L'éclosion se déclenche environ une semaine après la ponte. Vụ tự vẫn đầu tiên xảy ra sau khi cây cầu khánh thành 1 ngày. |
Croyez-moi, il faudrait 8 h pour faire un boulot passable avec ce pont. Theo tôi thấy người ta sẽ phải cần tám tiếng để hoàn thành nghiêm chỉnh việc gài mìn trên cây cầu đó. |
Ayant étudié auprès de Kaiin, moine zen de Kyoto., Shō Taikyū fonde un certain nombre de temples bouddhistes, dont le Kōgen-ji, le Fumon-ji, le Manju-ji, et le Tenryū-ji, et ce qui s'appelle la coulée de la « cloche du pont des nations ». Từng được tu học với một vị sư thầy Thiền tông đến từ Kyoto, Shō Taikyū đã cho lập một số ngôi chùa, bao gồm Kōgen-ji, Fumon-ji, Manju-ji, và Tenryū-ji., and the so-called "Bridge of Nations" Bell cast. |
Il fait un pont amovible pour un de ses patients, Để làm răng giả cho bệnh nhân của mình, |
Le pont suspendu de Capilano (en anglais : Capilano Suspension Bridge) est un pont de singe traversant le fleuve Capilano dans le district de North Vancouver en Colombie-Britannique, au Canada. Cầu treo Capilano là cây cầu treo dành cho người đi bộ, bắt qua sông Capilano tại Bắc Vancouver, Columbia thuộc Anh, Canada. |
Cinq foutus ponts. Năm lớp mẹ kiếp. |
Il y a un chien sur le pont. Trên cây cầu có một con chó. |
Sur le pont, les gars, sur le pont. Trở lại trên boong. |
Une fois nos trois véhicules engagés sur un pont, la voiture de renfort s’est subitement arrêtée en travers du pont devant la voiture orange et nous nous sommes garés derrière elle, encerclant nos suspects. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Veuillez vous rendre au pont. Vui lòng có mặt ở đài chỉ huy. |
Leur demande est devenue plus insistante, et malgré ce que l’Esprit m’avait indiqué, j’ai cédé à leur pression et leur ai dit que nous visiterions le pont mais seulement si nous étions très prudents. Những lời nài nỉ trở nên tha thiết hơn, và bất kể điều mà Thánh Linh đã cho tôi biết, tôi chịu thua trước áp lực của bạn bè và bảo họ rằng chúng tôi sẽ đi tới cây cầu đó với điều kiện là chúng tôi phải rất cẩn thận. |
Ce que nous avons fait en réalité c'est d'utiliser ce biomatériau comme un pont pour que les cellules dans l'organe empruntent ce pont, si vous voulez, et aident à combler le vide pour régénérer le tissu. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Je bus un verre avec un capitaine que je connaissais dans un des abris, puis je retraversai le pont. Tôi dùng rượu với một viên đại uý tôi quen trong hầm rồi băng qua cầu đi trở về. |
Mais, je peux vous le dire, la construction de ce pont affecte directement notre pouvoir de gagner contre les républicains à mi-mandat. Nhưng tôi có thể cho ngài biết rằng việc xây cây cầu đó ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chiến đấu của chúng ta với phe Cộng hòa trong cuộc bầu cử sắp tới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pont trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pont
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.