por que trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por que trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por que trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ por que trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sao, tại sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por que

sao

adverb

E por que eu faria isso?
Và tại sao tôi phải làm điều đó?

tại sao

Adverbial; Noun

E por que eu faria isso?
tại sao tôi phải làm điều đó?

vì sao

adverb

Nem sei por que é que vim aqui.
Chả hiểu vì sao tôi đến đây nữa.

Xem thêm ví dụ

Por que não me disse?
Vậy sao không cho em biết?
(3) Por que é importante encaminhar os estudantes para a organização?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Por que está aqui?
Anh đứng đây làm gì?
Então por que estás a chorar agora?
Thế sao em lại khóc?
Por que quer saber do meu pai, detetive?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
E por que a corrupção continua a existir?
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
Por que me escolheu?
Sao ông lại chọn tôi?
Por que eu?
Sao lại là tôi.
Que qualidades explicam por que Jeová é longânime?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Por que precisamos de espírito santo para imitar o exemplo de Jesus?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Por que não começa tentando descobrir que idiomas são mais falados em seu território?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Por que um dos melhores ciclistas do Japão abandonou o ciclismo para servir a Deus?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
* Em sua opinião, por que o escritor incluiu esses eventos ou essas passagens?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Possivelmente, por que Paulo disse aos coríntios que “o amor é longânime”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Por que essa vida vale menos que a sua?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Por que qualquer interesse sexual em alguém que não é nosso marido ou nossa esposa é inaceitável?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Por que eu?
Sao lai chọn tôi?
* Em sua opinião, por que é importante que, quando pedimos ajuda do Senhor, reconheçamos que dependemos Dele?
* Các em nghĩ tại saođiều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài?
Mateus 10:16-22, 28-31 Que oposição podemos esperar, mas por que não devemos temer os opositores?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Por que são os filhos amiúde uma causa de aflição para seus pais?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Por que acha isso?
Điều gì khiến anh nghĩ vậy?
5:9) Por que nós somos tão diferentes?
Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác?
Se tivesse o teu número por que não ligaria?
Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi?
3. (a) Por que os humanos anseiam a vida eterna?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
Como Para o Vigor da Juventude pode ajudar os pais e líderes a responder à pergunta “por que?”
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por que trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.