porte-parole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porte-parole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porte-parole trong Tiếng pháp.

Từ porte-parole trong Tiếng pháp có các nghĩa là người phát ngôn, phát ngôn nhân, phát ngôn viên, Người Phát ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porte-parole

người phát ngôn

noun

Et je lui désignerai un porte-parole, et son nom sera Aaron.
Và ta sẽ lập lên một người phát ngôn cho hắn, và tên của người này sẽ được gọi là A Rôn.

phát ngôn nhân

noun

phát ngôn viên

noun

Monson est son prophète actuel et son porte-parole aujourd’hui.
Monson là vị tiên tri tại thế và phát ngôn viên của Ngài.

Người Phát ngôn

noun (personne dont le rôle est de s'exprimer au nom des autres)

Et je lui désignerai un porte-parole, et son nom sera Aaron.
Và ta sẽ lập lên một người phát ngôn cho hắn, và tên của người này sẽ được gọi là A Rôn.

Xem thêm ví dụ

Quand êtes- vous devenu le porte- parole de The Pirate Bay?
Khi nào thì anh trở thành phát ngôn viên của Pirate Bay?
En tant que principal porte-parole de Dieu, il est aussi appelé “la Parole”. — Jean 1:1-3.
Với tư cách là Phát ngôn nhân chính của Đức Chúa Trời, ngài cũng được gọi là “Ngôi-Lời” (Giăng 1:1-3).
Marius est-il le porte-parole de Dieu? Est-ce un péché de le défier?
Có phải Marius là đại diện của Chúa và chống lại ông ta là một tội không?
Un porte-parole du F.B.I. et du bureau du procureur a dit que l'événement était d'une importance majeure.
Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng.
Son porte-parole demande qu'on ménage la famille qui doit faire son deuil.
Một phát ngôn viên của công ty đã yêu cầu sự riêng tư cho gia đình khi họ đối diện với sự mất mát lớn lao này.
En 2012, Nicolas Sarkozy la choisit comme porte-parole de sa campagne présidentielle.
Đến tháng 2 năm 2012, bà được Nicolas Sarkozy chọn làm người phát ngôn trong chiến dịch tranh cử tổng thống năm 2012 của ông.
En 2009, elle est nommée ambassadrice mondiale, porte parole de l'association World Hunger Relief.
Năm 2009, Christina trở thành phát ngôn viên và xuất hiện trong các mẩu quảng cáo tuyên truyền cho World Hunger Relief (Tổ chức cứu đói thế giới).
C'est le porte-parole de Pablo et sa connexion avec l'État.
Hắn là sứ giả của Pablo để móc nối tới chính quyền.
Jéhovah n’a jamais regretté d’avoir choisi des porte-parole.
Đức Giê-hô-va không bao giờ thất vọng về những người ngài chọn làm phát ngôn viên của ngài.
Elle devient porte-parole d'Amnesty International et une consultante de la série de Blackside "Africa on the Horizon".
Bà đã là một diễn giả chính thức cho Ân xá quốc tế và là cố vấn cho sê-ri "Africa on the Horizon" của Blackside.
Katniss Everdeen a accepté d'être notre porte-parole pour nous aider à unifier les districts.
Katniss Everdee đẫ đồng ý đại diện cho sự nghiệp của chúng ta. hỗ trợ đoàn kết các quận để chống lại Capitol.
7, 8. a) Lorsqu’est venu le Messie, qui a été utilisé comme porte-parole de Dieu?
7, 8. a) Khi đấng Mê-si đến thì ai được dùng làm phát ngôn viên của Đức Chúa Trời?
Et qu’est- ce qu’un porte-parole?
Và một phát ngôn nhân là ai?
Un porte-parole olympique a dit que...
1 người phát ngôn từ ủy ban Olympic nói rằng...
» Je témoigne que le président Monson est le porte-parole du Seigneur sur terre.
Monson là người phát ngôn của Chúa trên thế gian.
Fidèle aux principes des soins palliatifs, je suis un peu comme un porte-parole autant qu'un médecin prescripteur.
Đúng với giáo lý của chăm sóc giảm nhẹ, tôi làm việc như là một người tận tâm suy nghĩ cũng như là một bác sĩ kê đơn.
La porte-parole de Jackson, Raymone Bain, a déclaré que "le stress contribuait au problème de dos".
Phát ngôn viên của Jackson, Raymone Bain, cho biết "căng thẳng góp phần khiến vấn đề tái phát".
Qu’il est le principal Porte-parole de Jéhovah.
Ngụ ý nói ngài là Phát ngôn nhân Trưởng của Đức Giê-hô-va.
Moïse, porte-parole de Dieu
Môi-se làm phát ngôn viên cho Đức Chúa Trời
Que tous les citoyens restentà leurposte et évitentles trajets inutiles..... les porte-parole
Mọi công dân ở lại nơi làm việc, hạn chế đi lại không cần thiết... vừa mới đây các quan chức gọi đó là cuộc tấn công vô cớ.
M. le porte-parole, j'ai ouï dire que vous êtes en lice pour la vice-présidence.
Thưa ngài chủ tịch, tôi nghe nói ngài sẽ được xem xét cho vị trí phó tổng thống.
Cependant, même à 40 ans, il n’était pas prêt pour servir de porte-parole à Jéhovah.
Tuy nhiên, dù đã 40 tuổi, ông chưa có đủ tư cách để làm phát ngôn viên của Đức Giê-hô-va.
Et je lui désignerai un porte-parole, et son nom sera Aaron.
Và ta sẽ lập lên một người phát ngôn cho hắn, và tên của người này sẽ được gọi là A Rôn.
Thich Nhat Hanh est un porte-parole international pour la méditation consciente.
Thích Nhất Hạnh là người phát ngôn quốc tế của phương pháp Thiền Chánh Niệm.
Pourtant, le Seigneur récompensa leur obéissance et les bénit : ceux qui suivirent son porte-parole prospérèrent.
Tuy nhiên, Chúa đã tưởng thưởng cho việc họ vâng lời và ban phước cho những người tuân theo người nói thay cho Ngài cũng như làm cho họ được thịnh vượng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porte-parole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.