voix trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voix trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voix trong Tiếng pháp.

Từ voix trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng, giọng, dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voix

tiếng

noun

Elle était aveugle, mais elle a reconnu ma voix.
Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi.

giọng

noun

T’as une voix bizarre. Qu’est-ce que t’as ?
Sao giọng bạn nghe lạ vậy. Bạn bị sao à?

dạng

noun (ngôn ngữ học) dạng)

Xem thêm ví dụ

Je ne vois pas le bateau de pére.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Il y répondit par la voix du Peuple est la voix de Dieu.
Đó là tiếng nói của người dân, là tiếng nói của Thiên Chúa".
Pendant leur représentation, une voix intérieure lui a dit d’aller dans le hall après le spectacle et qu’un homme vêtu d’un blazer bleu lui dirait ce qu’il devait faire.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Nous unissons nos voix à la question biblique : « N’y a-t-il point de baume en Galaad ?
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng có nhũ hương sao?”
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Au lieu de s’exécuter, ce monarque orgueilleux s’est exclamé: “Qui est Jéhovah pour que j’obéisse à sa voix?”
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
C'est la voix d'Étienne qui brise le silence.
Giọng nói của Étienne phá vỡ sự thinh lặng.
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Je le vois dans les parages.
Tôi có thấy anh ta quanh đây.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Et, comme chaque dimanche, nous avons commencé à nous lire les secrets à voix haute, chacun à notre tour.
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Plus j’apprends à connaître mon Père céleste, plus je vois comment il inspire et dirige ses enfants.
Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài.
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux.
Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y.
Je vois que mon Ho- jin est toujours endormi.
Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ.
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
L'autre jour, je vois un véhicule inconnu... garé en face de chez moi.
Một ngày nọ, một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Demandez à un élève de lire à haute voix Doctrine et Alliances 50:14, 22.
Yêu cầu một học sinh đọc to Giáo Lý và Giao Ước 50:14, 22.
Quand je le vois assister aux réunions avec toute sa famille, je me dis que les sacrifices que m’a coûtés mon déplacement ici en valaient bien la peine. ”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Et je vois ce que vous avez fait.
Tôi cũng thấy anh làm gì rồi.
Je vois.
Bác hiểu rồi.
Alors je ne vois pas mon père très souvent.
Vì vậy, tôi không thực sự có thể nhìn thấy cũ của tôi người đàn ông mà nhiều.
Je n'étais pas sûr d'être reconnu. Tu vois tant de visages.
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voix trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.