porter plainte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porter plainte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porter plainte trong Tiếng pháp.

Từ porter plainte trong Tiếng pháp có các nghĩa là cáo, thưa, thưa kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porter plainte

cáo

noun

Je sais ce que vous ressentez. Vous pouvez porter plainte.
Và tôi biết cô cảm thấy thế nào, nhưng cô có thể tố cáo.

thưa

verb

Illustrons : si quelqu’un vous demande pardon de vous avoir volé de l’argent, vous déciderez peut-être de ne pas porter plainte.
Để minh họa: Nếu một người đã trộm tiền của bạn và xin được tha thứ, có thể bạn quyết định không thưa kiện.

thưa kiện

verb

Illustrons : si quelqu’un vous demande pardon de vous avoir volé de l’argent, vous déciderez peut-être de ne pas porter plainte.
Để minh họa: Nếu một người đã trộm tiền của bạn và xin được tha thứ, có thể bạn quyết định không thưa kiện.

Xem thêm ví dụ

Si Fisk veut porter plainte, au moins je connais de bons avocats.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Ils ont dit que tu dois aller porter plainte.
Họ bảo chị nên kiện...
Ai-je porté plainte quand vous avez infiltré ma fête?
3 người lại quấy rối buổi tiệc của tôi, tôi đã kiện các người chưa?
Mais elle voulait porter plainte.
Nhưng cô ấy muốn báo án.
Ceux-là ont porté plainte.
Đây là những người đã gửi đơn khiếu nại.
Ce sont ces parents qui on portés plainte.
Bố mẹ con bé chịu phạt đấy chứ.
Après la guerre, la police française l’a invitée à porter plainte contre sa voisine parce qu’elle avait collaboré.
Sau cuộc chiến, cảnh sát Pháp muốn mẹ ký một tờ giấy buộc tội bà này là người cộng tác với Đức.
Moins de 10 % d'entre eux iront porter plainte auprès de leur école ou de la police.
Ít hơn 10% sẽ báo cáo những vụ bạo hành này cho nhà trường hoặc cảnh sát.
Je veux porter plainte pour un vol de véhicule
Tôi xin báo một vụ trộm xe
Merci de ne pas avoir porté plainte.
Cảm ơn ông vì đã không khiếu nại.
Si vous me touchez, je porte plainte.
Nếu anh chạm vào tôi, thì tôi sẽ làm đơn kiện.
J'ai dû porter plainte de nouveau, car tu as uriné dans le lac.
Tôi phải nộp đơn khiếu nại về việc anh khuây khỏa ở hồ nước này.
Les Témoins de Jéhovah ont porté plainte auprès du procureur de la ville de Tcheliabinsk, mais sans résultat.
Nhân Chứng Giê-hô-va đưa đơn khiếu nại với công tố viên thành phố Chelyabinsk, nhưng không có kết quả.
Je vais finir par porter plainte.
Lần sau anh sẽ lần theo dấu.
Découvrez comment porter plainte contre un site suspect auprès des autorités.
Tìm hiểu cách nộp đơn khiếu nại chính phủ về một trang web đáng ngờ.
Nous envisagions une action en justice contre le CJC, mais Brian décidé de ne pas porter plainte.
Bọn tôi đang xem xét việc kiện CJC nhưng Brian đã quyết định dừng lại.
Et je suis prêt à porter plainte.
Và tôi đang chuẩn bị làm bản tài liệu gửi cho cảnh sát.
On porte plainte, tu passes trois mois à attendre ta sentence.
Sau khi mãn hạn tù lần thứ nhất, mày sẽ được quay trở lại nhà tù địa phương 3 tháng.
Ceux- là ont porté plainte
Đây là những người đã gửi đơn khiếu nại
Jana souhaite porter plainte.
Jim yêu cầu đưa ra chứng minh.
Un prêtre avait porté plainte contre moi pour prosélytisme.
Một trong số những linh mục đã đưa đơn kiện tôi về việc kết nạp môn đồ.
Ça explique pourquoi Belinda ne voulait pas porter plainte.
Nó giải thích tại sao Belinda không muốn đi kiện.
Il n'y a aucun moyen de porter plainte.
Thì căn bản không có cách nào để xử phạt.
Vous devriez savoir que j'ai l'intention de porter plainte.
Bà có thể nên biết rằng tôi cũng đang tính khiếu nại.
Le joueur porte plainte contre le site en question et demande 20 millions de dollars de dommages et intérêts.
Dion sau đó đã đâm đơn kiện tòa soạn về vụ việc này và yêu cầu bồi thường hơn 20 triệu đô-la Mỹ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porter plainte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.