porter ses fruits trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porter ses fruits trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porter ses fruits trong Tiếng pháp.

Từ porter ses fruits trong Tiếng pháp có các nghĩa là chín, thành công, sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porter ses fruits

chín

thành công

(pay off)

sinh sản

(bear fruit)

Xem thêm ví dụ

14 Cette discipline a porté ses fruits.
14 Biện pháp kỷ luật này có kết quả tốt.
Votre enseignement a porté ses fruits, Cent Yeux.
Ngươi dạy dỗ hắn rất tốt, Hundred Eyes.
Mais leur entreprenariat porte ses fruits.
Nói chung nhóm người này thành công trong cviệc kinh doanh.
Le numéro a donc porté ses fruits.
Vậy tôi đoán là con số đã có kết quả?
Et cette campagne d’enseignement porte ses fruits, car des millions de cœurs ont été changés.
Kết quả của chương trình dạy dỗ này là hàng triệu người đã thay đổi lối sống.
Une instruction spirituelle précoce porte ses fruits.
Huấn luyện con từ thuở thơ ấu mang lại kết quả tốt.
Ce que tu fais avec l'Archer porte ses fruits.
Những gì anh đang làm với Mũi Tên rõ ràng là có kết quả.
Autrement dit, vous ne payez que lorsque votre publicité porte ses fruits.
Tức là, bạn chỉ thanh toán khi quảng cáo của bạn hoạt động.
4 Pour que notre étude individuelle porte ses fruits, il est indispensable de prier profondément.
4 Thành tâm cầu nguyện là một phần thiết yếu trong việc học hỏi cá nhân sâu sắc.
La persévérance dans le ministère porte ses fruits.
Bền chí trong thánh chức sinh ra kết quả tốt.
” Avec le temps, ce choix a porté ses fruits.
Với thời gian, phương pháp này mang lại kết quả tốt đẹp”.
Elles espéraient qu’à cette occasion les nations engageraient un effort supplémentaire en vue de la paix, ce qui pourrait porter ses fruits dans un avenir assez proche.
Người ta hy vọng là điều đó sẽ mở màn cho các nước dồn thêm nỗ lực để cổ động hòa bình với sự thể thành công trong tương lai gần đây.
Ses efforts ont porté du fruit, puisque ce jeune homme est aujourd’hui un Témoin baptisé.
Nỗ lực của chị sanh hoa kết quả và cậu đó nay là một Nhân Chứng đã làm báp têm.
2 C’est dans le cadre d’un exemple que Jésus a recommandé à ses apôtres de porter du fruit.
2 Lời khuyên ‘hãy kết quả’ nằm trong một minh họa mà Chúa Giê-su đã kể cho các sứ đồ trước đó.
Ses recherches ont porté du fruit, de telle sorte qu’en novembre 1949 plusieurs missionnaires sont arrivés.
Anh tìm được một ngôi nhà, và vài giáo sĩ đã đến Kobe vào tháng 11 năm 1949.
Mais ses efforts ont porté leurs fruits.
Nhưng những nỗ lực của cha đã mang lại kết quả.
Que voulait dire Jésus quand il a encouragé ses apôtres à ‘ continuer à porter beaucoup de fruit ’ ?
Chúa Giê-su muốn nói gì khi bảo các sứ đồ: ‘Hãy kết nhiều quả’?
Ses 18 mois de ministère avaient porté du fruit.
Chuyến rao giảng kéo dài 18 tháng đã mang lại nhiều kết quả tốt.
Nous nous rappelions souvent l’exhortation à ‘ continuer à porter beaucoup de fruit ’ que Jésus avait adressée à ses disciples (Jean 15:8).
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
9 Les fruits que ce monde et ses dirigeants ont portés sont mauvais.
9 Kết quả xấu mà thế gian này và các lãnh tụ của nó đã gây ra là một lý do để Đức Giê-hô-va đã cân nó trên cái cân, thấy là nó kém thiếu và sẽ tiêu diệt thế gian này.
Assurément, votre persévérance à prier finira par porter ses fruits. — Matthieu 7:7-11.
(Gia-cơ 1:5) Với thời gian, lòng kiên trì và những lời cầu xin của bạn chắc chắn sẽ có kết quả.—Ma-thi-ơ 7:7-11.
Le Projet d'intégration de mammifères commence à porter ses fruits.
Sáng kiến kết nạp thú nhỏ đang thực sự bắt đầu có hiệu quả rồi.
32 Une campagne bien préparée porte ses fruits
32 Sự chuẩn bị tốt mang lại kết quả mỹ mãn
Votre balade en taxi a porté ses fruits, Finch.
Hình như chuyến đi taxi của ông được thuận tiện, Finch.
Une campagne bien préparée porte ses fruits
Sự chuẩn bị tốt mang lại kết quả mỹ mãn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porter ses fruits trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.